terangsang trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ terangsang trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terangsang trong Tiếng Indonesia.
Từ terangsang trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là tình ái, tình dục, kích thích, cuồng, khiêu dâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ terangsang
tình ái(erotic) |
tình dục(erotic) |
kích thích(excited) |
cuồng(delirious) |
khiêu dâm(erotic) |
Xem thêm ví dụ
Bahkan ada juga perangsang supernormal untuk keimutan. Và có cả thứ kích thích cho sự dễ thương. |
Dr Kemp telah terus menulis di ruang kerjanya sampai tembakan terangsang. Tiến sĩ Kemp đã tiếp tục sáng tác trong nghiên cứu của ông cho đến khi những bức ảnh kích thích anh ta. |
Apakah dia kemudian pada titik ini sudah di ambang lupa dan itu hanya suara ibunya, yang ia tidak mendengar untuk waktu yang lama, yang telah membuatnya terangsang? Sau đó ông vào thời điểm này đã trên bờ vực của lãng quên và được chỉ tiếng nói của mẹ của ông, mà ông đã không được nghe trong một thời gian dài, đã đánh thức anh ta? |
Aku sangat terangsang sekarang. Giờ anh thực sự hứng tình đây. |
Seperti halnya dengan setiap perangsangan yang tidak pantas, sesuatu yang pada mulanya membangkitkan gairah segera menjadi hal yang biasa dan membosankan. Giống như bất kỳ sự kích thích không đứng đắn nào khác, những gì lúc ban đầu kích thích một người chẳng bao lâu sẽ trở nên nhạt nhẽo và thông thường. |
Orang bilang dia sangat mudah terangsang, dan selalu haus akan seks. Suốt ngày bị người khác nói dâm đãng |
Berbagai gas-gas perangsang saraf dan senyawa aktif yang dipakai pada insektisida bekerja melalui residu serina pada enzim asetilkolin esterase, sehingga melumpuhkan enzim itu sepenuhnya. Chất độc thần kinh và nhiều chất được sử dụng trong thuốc trừ sâu đã được chứng minh là có tác dụng bằng cách gắn vào chuỗi bên serine trong trung tâm hoạt tính của enzyme acetylcholine esterase, ức chế hoàn toàn enzyme này. |
Kau terangsang? Anh thấy có hứng à? |
”Yang membantuku adalah aku sengaja memikirkan hal lain —mengalihkan pikiranku dari hal-hal yang membuat aku terangsang. “Chuyển đề tài là một cách giúp mình thôi nghĩ về những điều khiến mình bị kích thích. |
Contoh: Mainan seks, pelumas, afrodisiak, perangsang seksual Ví dụ: Đồ chơi tình dục, chất bôi trơn, thuốc kích thích tình dục, thuốc tăng cường hoạt động tình dục |
Benar, kita harus memberikan anjing-anjing terangsang pelajaran. Phải, chúng ta nên cho những con chó có sừng này một bài học. |
Contoh: Mainan seks, pelumas pribadi, alat perangsang genital Ví dụ: Đồ chơi tình dục, chất bôi trơn, dụng cụ tăng kích thước bộ phận sinh dục |
Kemudian, ketika dihadapkan dengan persaingan ketat, mereka merasa terdorong untuk berlatih lebih keras, bahkan mungkin menggunakan obat perangsang untuk meningkatkan diri dan akhirnya menang —seperti yang diidam-idamkannya. Rồi, khi đứng trước sự cạnh tranh gay gắt, anh ta cảm thấy phải tập luyện nhiều hơn nữa, thậm chí có lẽ dùng đến hóa chất để giúp làm tốt hơn và—anh ta hy vọng—thắng cuộc. |
Mereka mungkin harus tahu tentang pria... yang dikeluarkan dari kampus karena menjual obat perangsang. Họ nên biết về cái gã có bạn bị đuổi học vì bán thuốc hiếp dâm. |
Ada banyak perangsang supernormal untuk keseksian. Có rất nhiều thứ kích thích lạ khác cho sự sexy. |
Anda kau tahu betapa mudahnya... obat perangsang ternak dicampurkan dalam wiski. Nếu anh biết cách làm thì thật dễ dàng... thuốc kích dục đã được cho vào trong rượu whiskey. |
Tak masalah, dia selalu terangsang melihat Adrian Keane. Dù sao cũng không vấn đề gì, cô ấy luôn quá khổ với Adrian Kean. |
Aku sangat terangsang sekarang. Anh thấy nứng lắm rồi. |
Berciuman, berangkulan, atau melakukan hal-hal lain yang membuat seseorang terangsang dapat mengarah ke perbuatan seksual yang tercela. Hành động ôm, hôn và những cử chỉ khơi dậy ham muốn có thể dẫn đến hành vi vô luân. |
Kalian semua akan terangsang...,... dan semoga si Irving Tua bisa ikut bergabung di sana. Mấy cô sẽ rất máu đấy và hy vọng là lão già Irving có thể kiếm được vài em ngoài kia. |
kau suka membuat pria terangsang? Cô thích quyến rũ tất cả đàn ông sao? |
Untuk orang yang gila angka seperti kita, itu adalah zona erotis, dan saya bisa berkata bahwa saya sekarang, terangsang oleh susunan data itu. Đối với những người nghiền ngẫm các con số như chúng ta, đó là khu vực rất nhạy cảm, và thật là công bằng để nói rằng tôi, lúc này, đang bị hưng phấn bởi việc đối chiếu các dữ liệu. |
Dan kemudian jika kita masuk ke toko itu serta melihat roti tersebut dan barangkali meraba kulitnya, indra kita semakin terangsang. Và nếu sau đó ta bước vào cửa hiệu, nhìn thấy bánh mì, sờ vào vỏ bánh, các giác quan của ta được kích thích nhiều hơn. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terangsang trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.