þjórfé trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ þjórfé trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ þjórfé trong Tiếng Iceland.
Từ þjórfé trong Tiếng Iceland có các nghĩa là bo, tiền bo, tiền thưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ þjórfé
bonoun |
tiền bonoun |
tiền thưởngnoun |
Xem thêm ví dụ
Það er munur á mútum og þjórfé. Dĩ nhiên có sự khác biệt giữa của hối lộ và tiền boa. |
Spurningar frá lesendum: Hvað getur hjálpað kristnum mönnum að ákveða hvort viðeigandi sé að gefa ríkisstarfsmönnum gjafir eða þjórfé? Độc giả thắc mắc: Điều gì có thể giúp các tín đồ đạo Đấng Ki-tô quyết định nên hay không nên tặng quà hoặc tiền cho các viên chức chính phủ? |
Áður en þú gerir honum mein, gæti ég fengið ríflegt þjórfé? Anh ơi, trước khi làm gì anh ta, cảm phiền cho tôi lấy tiền boa? |
Þar sem slíkt viðgengst gæti einhverjum þótt það óhjákvæmilegt að gefa þjórfé. Tại những nơi mà các hành động trên là phổ biến, một số người cảm thấy không thể nào tránh được việc tặng tiền. |
Þú færð ekkert þjórfé. Không có boa biếc gì nhé, Jer. |
Vera má að faðir hans tók góðan ásetning sinn, að hann gerði ekki trufla Gregor í þessari hreyfingu, en með the þjórfé af the reyr úr fjarlægð Hann leikstýrði enn Có lẽ cha ông nhận thấy những ý định tốt của mình, ông đã không phá vỡ Gregor trong chuyển động này, nhưng với đỉnh của mía từ một khoảng cách anh ấy thậm chí còn chỉ đạo |
Vegna samvisku sinnar, sem er byggð á Biblíunni, finnst flestum þroskuðum kristnum mönnum óþægilegt að gefa opinberum starfsmönnum þjórfé þegar þeir falast eftir því. Dựa trên lương tâm được Kinh Thánh rèn luyện, phần lớn tín đồ thành thục không thấy thoải mái để tặng tiền cho các viên chức yêu cầu họ làm thế. |
Við þær aðstæður gætu kristnir menn litið á þjórfé sem viðbótargjald sem þeir eru skyldugir til að borga til að fá þjónustu sem þeir eiga rétt á. Trong những hoàn cảnh như thế, có thể một tín đồ sẽ xem tiền biếu là một khoản phí bổ sung mà mình được yêu cầu trả để nhận được sự phục vụ hợp pháp. |
Ef það er til siðs í landinu að láta hótelstarfsfólk fá þjórfé fyrir að bera farangur skaltu gera það og skilja líka eftir þjórfé fyrir þá sem þrífa herbergið. Nếu phù hợp với văn hóa địa phương, hãy đưa tiền bồi dưỡng cho nhân viên khách sạn giúp chúng ta mang hành lý và để lại tiền bồi dưỡng mỗi ngày cho nhân viên dọn phòng. |
Þar eð bílstjórinn var varkár og einstaklega þægilegur í viðmóti ákváðu farþegarnir að afhenda honum þakkarkort og gefa honum þjórfé ásamt bókinni Hvað kennir Biblían? Ông là một tài xế hiền lành và lái xe cẩn thận, nên những anh chị trên xe quyết định viết thiệp cảm ơn, bồi dưỡng thêm tiền và tặng ông sách Kinh Thánh thật sự dạy gì?. |
Það var spurning um að þjórfé á the Là vấn đề mà đầu trên |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ þjórfé trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.