þrá- trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ þrá- trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ þrá- trong Tiếng Iceland.

Từ þrá- trong Tiếng Iceland có các nghĩa là hay, thường, luôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ þrá-

hay

conjunction verb adjective

Allir trúfastir foreldrar, afar og ömmur og langafar og langömmur, hafa líka þessa þrá.
Mỗi người cha hay mẹ, ông hay bà trung tín đều chia sẻ ước muốn đó.

thường

adjective

Það eina sem þau þrá er að lifa venjulegu lífi.
Họ chỉ mong muốn có được một cuộc sống bình thường.

luôn

adverb

Við munum stöðugt ‚þrá ákvæði hans og hafa unun af reglum hans‘.
Chúng ta sẽ luôn “mong-ước các mạng-lịnh Chúa” và xem “các chứng-cớ Chúa là sự hỉ-lạc”.

Xem thêm ví dụ

að undir stjórn Guðs rætist fögur þrá.
cho khắp muôn dân nghe hy vọng đầy tươi sáng.
eilíft líf sem allir þrá.
được vui sống đời trong ân phước.
Það er er sterk þrá okkar að kirkjuþegnar muni lifa þannig að þeir séu verðugir musterismeðmæla.
Chúng tôi vô cùng mong muốn các tín hữu của Giáo Hội sẽ sống xứng đáng với một giấy giới thiệu đi đền thờ.
Eftirvænting kristinna manna einskorðaðist aldrei við aðgerðarlausa þrá eftir hinu komandi ríki Guðs.“
Sự mong chờ của tín đồ đấng Christ về ngày tận thế không bao giờ chỉ là sự mong mỏi tiêu cực về sự đến của Nước Trời”.
Að vekja þrá eftir vitneskju gerir okkur andlega hæf til að hlýða á rödd himins.
Việc khơi dậy ước muốn để học biết một điều gì đó mang đến cho chúng ta khả năng thuộc linh để nghe tiếng nói của thiên thượng.
Það verður okkar sterkasta þrá að halda boðorð hans.
Việc tuân giữ các lệnh truyền của Ngài trở thành ước muốn lớn lao nhất của chúng ta.
Ungur maður fylgdi þrá sinni til þjónustu og fór í trúboð.
Được thúc đẩy bởi ước muốn của mình để phục vụ, một thanh niên đã lên đường đi phục vụ truyền giáo.
Það verður stórkostlegur léttir öllum mönnum sem þrá friðsama og réttláta stjórn. — Sálmur 37: 9-11; 83: 18, 19.
Thật là một sự nhẹ nhõm cho những người mong mỏi có được sự cai trị an lành và công bình! (Thi-thiên 37:9-11; 83:17, 18).
Öll viðleitni hefst á þrá.
Tất cả các nỗ lực đều bắt đầu với ước muốn.
Megum við halda áfram í trú með gleði í hjarta og heita þrá til að halda sáttmála.
Cầu xin cho chúng ta sẽ tiến bước với đức tin, tấm lòng vui vẻ, và một ước muốn lớn để làm những người tuân giữ giao ước.
hann sér innstu hjartans þrá.
chớ thành kiến hay phân biệt ai.
Spámenn hafa lýst okkar dögum, öldum saman, af kærleik og með þrá í hjarta.6
Với lòng nhân từ và yêu thương, các vị tiên tri đã mô tả thời kỳ của chúng ta trong nhiều thế kỷ.6
Við munum stöðugt ‚þrá ákvæði hans og hafa unun af reglum hans‘.
Chúng ta sẽ luôn “mong-ước các mạng-lịnh Chúa” và xem “các chứng-cớ Chúa là sự hỉ-lạc”.
Ég spurði hann um vitnisburð hans og þrá til að þjóna.
Tôi hỏi em ấy về chứng ngôn của em ấy và ước muốn của em ấy để phục vụ.
Svo eru það hinir einmana, þar á meðal ekkjur og ekklar, sem þrá félagsskap og umhyggjusemi annarra.
Có những người đang cô đơn, kể cả các góa phụ và những người góa vợ, đang khao khát được bầu bạn và có được mối quan tâm của những người khác.
af hjartans innstu þrá.
Sợi dây liên kết vững bền.
* Hvernig getum við aukið þrá okkar eftir að vera hlýðin?
* Làm thế nào chúng ta có thể gia tăng ước muốn của mình để vâng lời?
mun þá handaverk sín þrá.
lời Cha hứa sẽ nhanh thi hành.
þrá hefur verið kjarninn í þjónustu og kenningum Monsons forseta.
Ước muốn đó là trọng tâm trong giáo vụ và lời giảng dạy của Chủ Tịch Monson.
Þegar andleg þrá okkar eykst, verðum við andlega sjálfbjarga.
Khi các ước muốn thuộc linh của chúng ta gia tăng, chúng ta trở nên tự lực về phần thuộc linh.
(Jóhannes 13:35; Hebreabréfið 1:9) Lög Jehóva eru rituð á hjörtu þeirra og þeir þrá innilega að gera vilja hans.
Đặc điểm của những người trong giao ước mới là họ phụng sự Đức Giê-hô-va vì họ yêu mến ngài (Giăng 13:35; Hê-bơ-rơ 1:9).
Kannski fór hann að ala með sér framagirni eða þrá efnislega velmegun.
Có lẽ ông bắt đầu nuôi dưỡng tham vọng cá nhân hoặc mong ước được giàu có thịnh vượng.
Þeir munu blessaðir með þrá og sjálfsaga til að verða sannir lærisveinar Jesú Krists.
Họ sẽ được ban phước với ước muốn và kỷ luật để trở thành các môn đồ chân chính của Chúa Giê Su Ky Tô.
Margir þrá innri frið.
Nhiều người ao ước tìm được bình an nội tâm.
ALLIR þrá að vera hamingjusamir.
Hạnh phúc—điều mà mọi người ao ước.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ þrá- trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.