til sölu trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ til sölu trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ til sölu trong Tiếng Iceland.
Từ til sölu trong Tiếng Iceland có các nghĩa là bán, để bán, phản bội, bất lương, bán mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ til sölu
bán
|
để bán(for sale) |
phản bội
|
bất lương
|
bán mình
|
Xem thêm ví dụ
Hann er ekki til sölu. Nó không phải để bán. |
Tryggð þeirra er ekki til sölu. Sự trung thành của chúng không thể mua được. |
Hún er ekki til sölu. Nó không phải để bán. |
Sprengjur til sölu Buôn bán bom |
Lögga sem er ekki til sölu er eins og ķđur hundur. Một tên cớm mà không chịu bán mình thì giống như một con chó dại vậy. |
Ströndin var fyrsti kosturinn en ūađ var ekki til sölu. Bãi biển đã là sự lựa chọn đầu tiên của tôi nhưng nó không được bán. |
Blaðamaðurinn Alfie Kohn ályktar að „lífsfylling sé hreinlega ekki til sölu. . . . Ký giả Alfie Kohn kết luận rằng “sự thỏa mãn không thể mua bán được... |
Þriðja dæmið gæti verið þegar kristinn maður býður trúbróður sínum þjónustu eða varning til sölu. Còn một hình thức nữa là khi một tín đồ bán hàng hay làm một công việc gì đó cho một anh em cùng đạo. |
Hann er ekki til sölu. Ừm, nó không phải để bán. |
(Nehemíabók 3:1, 3; Jeremía 19:2) Þessi nöfn virðast gefa til kynna hvað var til sölu á þessum stöðum. Kinh Thánh đề cập đến các chợ tại những cửa thành—“cửa Chiên”, “cửa Cá”, và “cửa Gốm” (Nê-hê-mi 3:1, 3; Giê-rê-mi 19:2). |
Hann er til sölu ef þú vilt. Để bán, nếu anh muốn. |
Hinn 6. apríl 1830, aðeins ellefu dögum eftir að Mormónsbók var auglýst til sölu, var um 60 manna hópur kominn saman í bjálkahúsi Peters Whitmer eldri í Fayette, New York. Vào ngày 6 tháng Tư năm 1830, chỉ mười một ngày sau khi Sách Mặc Môn được quảng cáo để bán, thì một nhóm khoảng 60 người quy tụ lại trong căn nhà gỗ của Peter Whitmer Sr. ở Fayette, New York. |
Tertúllíanus, sem snerist til kristinnar trúar kringum árið 190, skrifaði: „Þó að við höfum okkar eigin fjárhirslu er hún ekki byggð á hjálpræðisgjöldum, eins og trúin sé til sölu. Tertullian là người gia nhập đạo vào khoảng năm 190 công nguyên có viết: “Dù chúng tôi có rương đựng tiền, nhưng rương này không chứa đựng tiền để mua bán sự cứu rỗi, làm như là tôn giáo có một giá biểu vậy. |
1. janúar - Rússland hætti sölu gass til Úkraínu vegna deilna um verð. Nga ngừng cung cấp khí đốt cho Ukraina vì bất đồng về giá cả. |
Hvers sölu er til staðar dauða Mantua, Hér lifir caitiff wretch myndi selja það honum. Bán hiện diện cái chết trong Mantua, sống một người khổ sở đáng khinh sẽ bán nó cho ông. |
Ūeir eru međ hesta til sölu. Ở đó họ có bán ngựa. |
Er Noisy Boy til sölu? Họ bán Noisy Boy? |
Ūađ er ekki til sölu. Nó không phải để bán. |
Mörg papírusskjölin voru slitur einar þegar þau voru boðin til sölu. Nhiều văn bản giấy cói đã rách nát khi được bày bán. |
Þetta rit er ekki til sölu. Útgáfa þess er þáttur í alþjóðlegri biblíufræðslu sem kostuð er með frjálsum framlögum. Ấn phẩm này được phát hành nhằm đẩy mạnh công việc dạy dỗ Kinh Thánh trên khắp thế giới, tài trợ do sự đóng góp tình nguyện. |
Í vinnunni gæti hann til dæmis þurft að keppa við önnur fyrirtæki eða einstaklinga sem bjóða til sölu sams konar vöru eða þjónustu. Chẳng hạn, việc làm ngoài đời của một tín đồ có thể đòi hỏi người ấy phải cạnh tranh với những cá nhân hay công ty sản xuất cùng mặt hàng, hoặc cung ứng cùng dịch vụ. |
Sjá einnig: Windows Vista Vista var sett í sölu til almennings 30. janúar 2007. Cuối cùng, Windows Vista được chính thức tung ra cho khách hàng vào ngày 30 tháng 1 năm 2007. |
The Encyclopædia Britannica segir: „Auk þeirra þræla, sem dóu áður en lagt var úr höfn í Afríku, létust 121/2% á leiðinni til Vestur-Indía, á Jamaíka dóu 41/2% meðan þeir biðu á hafnarsvæðunum eða áður en kom að sölu, og þriðjungur í viðbót meðan verið var að ‚venja‘ þá.“ Cuốn “Bách khoa Tự điển Anh quốc” (The Encyclopædia Britannica) viết: “Không kể những nô lệ chết trước khi lên tàu rời Phi Châu, 12,5% chết trên đường đi đến vịnh Ca-ríp; tại Jamaica, 4,5% chết trong khi ở bến tàu hoặc trước khi bị đem bán và thêm một phần ba nữa chết trong khi người ta “sửa soạn để làm cho người nô lệ được thích hợp”. |
Ef ūađ varđar sölu á rifflum til indíánanna tek ég gjarnan ūátt. Nếu nó có dính gì tới chuyện ai đã bán súng cho người Apache thì tôi muốn được giúp sức. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ til sölu trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.