time is money trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ time is money trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ time is money trong Tiếng Anh.
Từ time is money trong Tiếng Anh có nghĩa là thời gian là tiền bạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ time is money
thời gian là tiền bạcProverb (time is money) |
Xem thêm ví dụ
Time is money. Chết tiệt! |
Time is money. Thời gian là vàng đấy. |
Come on, man, time is money. Nhanh nào, thời gian là vàng bạc. |
Our time is money, Mr. Ross. Thời giờ là tiền bạc anh Ross. |
Bye bye, time is money. Tạm biệt, thời giờ là tiền bạc. |
Theoretically , the more time the money is growing on a tax-deferred basis , the larger the nest egg they may accumulate . Về lý thuyết , thời gian số tiền đang tăng lên trên cơ sở được hoãn thuế càng nhiều , tiền để dành họ có thể tích luỹ được càng lớn . |
Yeah, it will, because way too much time and money is being spent on the Fring case, a case which is essentially over. Ừ, sẽ tốt lên bởi vì đã tốn quá nhiều thời gian và tiền bạc nướng vào vụ của Fring rồi, về cơ bản thì vụ đó đóng rồi. |
The fraud is discovered only when the bank's head office does the branch-wise reconciliation, which normally take six months, by which time the money is gone. Gian lận chỉ được phát hiện khi trụ sở chính của ngân hàng làm đối chiếu liên chi nhánh, thường mất sáu tháng, và vào thời điểm này thì tiền là không thể thu hồi được. |
This concept of discounting future money is commonly known as the time value of money. Khái niệm chiết khấu tiền trong tương lai thường được gọi là giá trị thời gian của tiền. |
Interest, under this theory, is the payment for the time the loaning individual is deprived of the money. Tiền lãi, theo lý thuyết này, là thanh toán cho thời gian cá nhân cho vay bị thiếu tiền. |
So Elisha says: ‘This is no time to accept money and clothes!’ Bởi vậy, Ê-li-sê nói: ‘Giờ không phải là lúc để nhận tiền bạc và quần áo!’. |
They dictate how much money our time is actually worth. Họ bức chế giá trị thời gian của ta. |
This is a money-making time for toy sellers, and some have made a fortune on what many honesthearted people recognize is just a fantasy. Đây là thời kỳ những nhà buôn bán đồ chơi hốt bạc, và một số người trong họ làm giàu nhờ cái mà nhiều người có lòng thành thật nhìn nhận chỉ có trong trí tưởng tượng mà thôi. |
You know, this is the fourth time I've loaned him money. Đây là lần thứ bốn tôi cho anh ta vay tiền. |
let me simply summarize it by saying, increasingly, what we -- what will make us happy, is spending our time and our money satisfying the desire for authenticity. là dành thời gian và tiền bạc vào việc thỏa mãn khát vọng về sự chân thực. |
16 Today, a similar Christlike generosity is seen when Christians contribute time and money to their local congregations and to the worldwide preaching work. 16 Ngày nay các tín đồ đấng Christ cũng có lòng rộng lượng thể ấy khi họ dành ra thì giờ và tiền bạc để yểm trợ hội-thánh địa phương và công việc rao giảng trên khắp thế giới. |
Catch a mouse at least. & lt; i& gt;... the ecological situation in the region. Change it radically. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; I think it is time for money... & lt; / i& gt; & lt; i& gt; to work towards the benefit of our livelihood as a goal. Excuse my sentimentality. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Hello, Nizhny Novgorod! Mấy con chuột chắc cũng hiểu chuyện này. & lt; i& gt; Tình trạng sinh thái ở vùng này, nhìn trên thực tiển. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Tôi nghĩ đã đến lúc phải dùng tiền như một phương tiện... & lt; / i& gt; & lt; i& gt; phục vụ cho chất lượng cuộc sống của chúng ta, xin lỗi khi tôi đã phát biểu thống thiết như thế. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Hello, Nizhny Novgorod! |
(Ecclesiastes 7:12) At the same time, it warns that “the love of money is a root of all sorts of injurious things.” Kinh Thánh công nhận tiền bạc là cần thiết (Truyền-đạo 7:12). |
So it is our privilege to consecrate both money and time to Him who lends us life each day.22 Vì vậy, đó là đặc ân của chúng ta để dâng hiến cả tiền bạc lẫn thời gian lên Ngài, là Đấng ban cho chúng ta sự sống mỗi ngày.22 |
And time is money. Và thời gian là tiền bạc. |
Over 250 years ago, he noted: “Time is money.” Cách đây hơn 250 năm, ông lưu ý: “Thì giờ là tiền bạc”. |
Father often says: "Time is money!" Bố thường nói:"Thời gian là tiền!" |
Time is money, gentlemen. Thời giờ là tiền bạc, các bạn. |
Time is money. Thời gian là vàng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ time is money trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới time is money
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.