tiskový mluvčí trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tiskový mluvčí trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tiskový mluvčí trong Tiếng Séc.
Từ tiskový mluvčí trong Tiếng Séc có các nghĩa là Người Phát ngôn, Diễn viên lồng tiếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tiskový mluvčí
Người Phát ngôn
|
Diễn viên lồng tiếng
|
Xem thêm ví dụ
Tiskový mluvčí je jen název. Thư ký báo chí chỉ là tên gọi thôi mà. |
Mluvil s Foremanovým tiskovým mluvčím? Chắc ý anh ta là người quản chế Foreman đấy. |
Tiskový mluvčí Seth Grayson řekl, cituji, Thư ký báo chí Seth Grayson đã nói, xin được trích dẫn, |
Ale určitě tu jsi poprvé za jiným účelem než jako můj tiskový mluvčí. Nhưng tôi cá đây là lần đầu tiên của cậu khi không phải là thư ký báo chí của tôi. |
A ty pořád jen tiskový mluvčí. Và anh vẫn chỉ là Thư ký Báo chí. |
Jedna Dánka, která pracuje jako tisková mluvčí, řekla: „Tento traktát obsahuje poselství pro každého člověka. Một người đàn bà làm nghề giao dịch đã nói: “Thông điệp trong tờ giấy này thật thích hợp cho mọi người, và dễ hiểu. |
Nevím nic o profesionálním focení, jsem jen tiskový mluvčí. Tôi ở bên truyền thông và không biết gì về nhiếp ảnh chuyên nghiệp cả. |
„Církev bude v jejich zastoupení publikovat proslovy, články, videa a další relevantní obsah,“ řekl Dale Jones, tiskový mluvčí Církve. Dale Jones, phát ngôn viên của Giáo Hội, đã nói: “Giáo Hội sẽ đăng các đường liên kết về các bài nói chuyện, bài viết, video, và nội dung liên quan khác thay cho họ.” |
Dne 30. března 1981 byl Reagan, jeho tiskový mluvčí James Brady a dva policisté postřeleni vyšinutým Johnem Hinckleym, Jr. 1981 – Tổng thống Hoa Kỳ Ronald Reagan, thư ký báo chí James Brady và hai tòng viên bị John Hinckley, Jr. bắn. |
Ten věrný a rozvážný otrok je dnes zastupován vedoucím sborem svědků Jehovových, který má jako svého tiskového mluvčího Biblickou a traktátní společnost Strážná věž. Lớp người đầy tớ trung tín và khôn ngoan đó có đại diện là Hội đồng Lãnh đạo Trung ương của Nhân-chứng Giê-hô-va. Họ dùng Hội Tháp Canh (Watch Tower Bible and Tract Society) làm công cụ quảng bá. |
Tim Maguire, tiskový mluvčí Humanist Society Scotland, řekl: „Když se ohlédneme za tím, jak se církve v průběhu historie chovaly, vidíme, proč z nich lidé odcházejí. Už je totiž nepovažují za vzor v dodržování morálních zásad.“ Ông Tim Maguire, nhân viên truyền thông của Hội nhân văn Scotland (Humanist Society Scotland), cho biết: “Nếu quan sát những việc làm của các giáo hội trong nhiều thế kỷ qua, thì bạn sẽ thấy người dân đã quay lưng đi vì họ không còn tin vào sự dẫn dắt của giáo hội về đạo đức”. |
Za ty roky jsem potkala spoustu různých lidí a některé z nich jsem natočila od šéfa internetové společnosti v New Yorku, co chtěl ovládnout svět až po tiskového mluvčího armády v Kataru, který by raději svět neovládal. Tôi đã gặp rất nhiều người khác nhau trong nhiều năm quá và tôi đã quay phim một vài người trong số họ -- từ một giám đốc điều hành một công ty công nghệ cao ở New York với ước mơ làm chủ thế giới tới một quan chức báo chí quân đội ở Qatar không có ý định làm chủ thế giới. |
Termín "Lafferova křivka" údajně poprvé použil Jude Wanniski (reportér The Wall Streat Journal) v roce 1974 po večeři v Two Continents Restaurant v the Washington Hotel, kde se setkal s Arthurem Lafferem, Dickem Cheneyem, Donaldem Rumsfeldem a s jeho zástupkyní tiskového mluvčího Grace-Marie Arnettovou. Thuật ngữ "đường cong Laffer" được cho là do Jude Wanniski (một nhà báo viết cho The Wall Street Journa) nghĩ ra sau cuộc gặp ăn trưa năm 1974 tại nhà ăn Two Continents ở khách sạn Washington, gồm Arthur Laffer, Wanniski, Dick Cheney, Donald Rumsfeld và phó thư ký báo chí của ông là Grace-Marie Arnett. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tiskový mluvčí trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.