tjäna trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tjäna trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tjäna trong Tiếng Thụy Điển.

Từ tjäna trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là được, làm, thu được, thắng, đạt được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tjäna

được

(gain)

làm

(make)

thu được

(realize)

thắng

đạt được

(make)

Xem thêm ví dụ

8 Tack vare att Guds tjänare på jorden i våra dagar har lytt dessa befallningar uppgår de nu till omkring sju miljoner.
8 Nhờ vâng theo những điều răn đó, các tôi tớ của Đức Chúa Trời trên đất ngày nay lên đến khoảng bảy triệu người.
(Matteus 28:19, 20) Det här var verkligen passande, eftersom eleverna kommer att tjäna i 20 olika länder!
(Ma-thi-ơ 28:19, 20) Điều ấy thật thích hợp biết bao, vì những người tốt nghiệp được gửi đi phục vụ ở 20 nước khác nhau!
Två köttsliga systrar i 30-årsåldern som kommer från USA och nu tjänar i Dominikanska republiken säger: ”Det var så många sedvänjor som vi måste vänja oss vid.
Hai chị em ruột người Mỹ gần 30 tuổi, đang phục vụ tại Cộng Hòa Dominican, tâm sự: “Có quá nhiều tập tục mới lạ mà chúng tôi phải làm quen.
14 Lyssna inte på profeterna som säger till er: ’Ni ska inte tjäna Babylons kung’,+ för de profeterar lögn för er.
14 Đừng nghe những lời mà các kẻ tiên tri nói rằng: ‘Bệ hạ và thần dân sẽ không thần phục vua Ba-by-lôn đâu’,+ vì họ nói lời tiên tri dối.
I ett försök att vända Job bort från att tjäna Gud gör Djävulen så att denne trogne man råkar ut för den ena katastrofen efter den andra.
Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác.
De som inte har möjlighet att tjäna som hjälppionjärer ordnar titt och tätt sina förhållanden så att de kan ägna mer tid åt predikoarbetet som församlingsförkunnare.
Những ai không thể làm người tiên phong phụ trợ đã thường thu xếp để dành nhiều thì giờ hơn cho công việc rao giảng với tư cách người công bố hội thánh.
Även om hoppet om evigt liv inte fanns med i Jehovas belöning till sina trogna tjänare, skulle jag ändå önska leva ett gudhängivet liv.
Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính.
Och vad gjorde att en av Japans främsta tävlingscyklister gav upp sin karriär för att i stället tjäna Gud?
Tại sao một tay đua xe đạp hàng đầu Nhật Bản bỏ sự nghiệp để phụng sự Đức Chúa Trời?
”Vemhelst som vill bli stor bland er, han skall vara er tjänare”: (10 min.)
“Ai muốn làm lớn trong anh em thì phải là người phục vụ anh em”: (10 phút)
Han tjänade i två perioder som rektor över institutet (GIPA), dels mellan 2000 och 2006 samt 2010 till 2012.
Nguyên là một nhà triết học, ông hai lần làm hiệu trưởng của Viện Công Vụ Gruzia (2000-2006 và 2010-2012).
32. a) Vilka tjänar i vår tid ”som tecken och som under”?
32. (a) Ngày nay ai được coi là “dấu” và “điềm”?
Många hundra år dessförinnan hade deras förfäder förklarat att de var fast beslutna att lyda Jehova: ”Det är otänkbart för oss att överge Jehova för att tjäna andra gudar.”
Nhiều thế kỷ trước, tổ phụ dân phu tù này đã tuyên bố nhất quyết vâng phục Đức Giê-hô-va khi họ nói: “Chúng tôi quyết hẳn không [“Đó là điều không thể tưởng tượng được đối với chúng tôi”, NW] lìa-bỏ Đức Giê-hô-va mà hầu việc các thần khác!”
22 Det finns en annan positiv sida av den anspråkslöshet i sinnet som Guds tjänare behöver öva.
22 Có khía cạnh tích cực khác của tính khiêm nhường mà tôi tớ của Đức Chúa Trời cần phải luyện tập.
Vi tjänar utomlands
Phục vụ ở nước ngoài
Varje kallelse ger oss tillfälle att tjäna och utvecklas.
Mỗi sự kêu gọi cung ứng một cơ hội để phục vụ và tăng trưởng.
I skuldebrevet framkommer att ett vittne till transaktionen var tjänare till ”Tattannu, ståthållare över området på andra sidan floden”, alltså samme Tattenaj som det står om i bibelboken Esra.
Bảng này cho thấy nhân chứng của giao dịch ấy là một tôi tớ của “Tattannu, quan tổng trấn của Bên Kia Sông”. Tattannu ấy chính là Tát-tê-nai xuất hiện trong sách E-xơ-ra của Kinh Thánh.
Markera ord och uttryck i Alma 19:15–17 som visar att Lamonis tjänare vände sig till Gud.
Trong An Ma 19:15–17, hãy tô đậm bất cứ từ và cụm từ nào cho thấy rằng các tôi tớ của La Mô Ni đang quay về với Thượng Đế.
• Vad har missionärer och andra som tjänar i främmande länder uträttat?
• Các giáo sĩ và những người khác phụng sự ở hải ngoại đã tạo được thành tích nào?
Detta är vad Jehova har sagt, han som har gjort dig och han som har format dig, som har fortsatt att hjälpa dig ända från moderlivet: ’Var inte rädd, du min tjänare Jakob, och du Jesurun, som jag har utvalt.’”
Đức Giê-hô-va, là Đấng đã làm nên ngươi, đã gây nên ngươi từ trong lòng mẹ, và sẽ giúp-đỡ ngươi, phán như vầy: Hỡi Gia-cốp, tôi-tớ ta, và Giê-su-run mà ta đã chọn, đừng sợ chi”.
(Psalm 25:4, 5, NW) Jehova gjorde detta för David, och vi kan vara säkra på att han kan besvara en sådan bön för sina nutida tjänare.
(Thi-thiên 25:4, 5). Đức Giê-hô-va đã đáp lại lời xin này của Đa-vít và chắc chắn Ngài cũng sẽ đáp lời những tôi-tớ Ngài ngày nay nếu họ cầu khẩn Ngài như thế.
Under huvudrubriken ”Biträdande tjänare” tas era kvalifikationer och ansvarsuppgifter upp.
Tiết mục “Tôi tớ chức vụ” liệt kê tài liệu về các điều kiện bạn phải hội đủ và các trách nhiệm của bạn.
7 Ett fjärde krav för att vara Guds sanna tjänare och få hans godkännande är att man försvarar Bibeln som Guds inspirerade ord.
7 Muốn được Đức Chúa Trời chấp nhận, điều thứ tư mà các tôi tớ thật của Đức Chúa Trời phải làm là ủng hộ Kinh-thánh là Lời được Đức Chúa Trời soi dẫn.
Det är en tidsperiod då Herren har minst en bemyndigad tjänare på jorden som bär det heliga prästadömet och som har ett gudagivet uppdrag att sprida evangeliet och betjäna i dess förordningar.
Đó là một thời kỳ trong đó Chúa có ít nhất một người tôi tớ có thẩm quyền trên thế gian, là người mang thánh chức tư tế và có một nhiệm vụ thiêng liêng phải rao giảng phúc âm và thực hiện các giáo lễ của phúc âm đó.
28 Som vi har sett förnyade Jehovas vittnen under andra världskrigets sista månader sin beslutsamhet att upphöja Guds styre genom att tjäna honom som en teokratisk organisation.
28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền.
18 Nu i vår tid tar Jehovas vittnen över hela världen del i arbetet med att söka efter dem som längtar efter att lära känna och tjäna Gud.
18 Tương tự thế, trong thời hiện đại, Nhân Chứng Giê-hô-va đã đi khắp đất để tìm kiếm người có lòng khao khát muốn biết và phụng sự Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tjäna trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.