tmel trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tmel trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tmel trong Tiếng Séc.
Từ tmel trong Tiếng Séc có các nghĩa là xi măng, Xi măng, mát tít, mastic, mát-tít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tmel
xi măng(cement) |
Xi măng(cement) |
mát tít(mastic) |
mastic(mastic) |
mát-tít(putty) |
Xem thêm ví dụ
7 Bratrská láska je „tmel“, který spojuje Boží služebníky v jednotu: „Oblékněte [si] lásku, neboť je dokonalým poutem jednoty.“ 7 Sự yêu thương giữa anh em là “keo sơn” gắn bó các tôi tớ của Đức Chúa Trời lại trong sự hợp nhất: “[Hãy] mặc lấy lòng yêu-thương, vì là dây liên-lạc ... trọn-lành” (Cô-lô-se 3:14). |
Vědci vystavili tmel vilejše teplotě 350 °C, a přece se neroztavil; a při teplotě –230 °C se ani nelámal ani neloupal. Khi các chuyên viên khảo cứu đưa chất keo của con hà lên tới nhiệt độ 350°C, chất keo này không bị chảy, và hạ thấp nhiệt độ tới -230,5°C cũng không làm chất keo đó rạn nứt. |
(Kolosanům 3:14) Bratrská láska je tedy „tmelem“, který svědky v celém světě spojuje. Họ “mặc lấy lòng yêu-thương, vì là dây liên-lạc của sự trọn-lành” (Cô-lô-se 3:14). |
Hra je tmel, který nás spojuje. Chơi đùa là một chất kết dính gắn chúng ta với nhau. |
Tmel vilejše také odolává většině rozpustidel. Chất keo này cũng không hòa tan trong phần lớn các dung môi. |
Fibrinovými lepidly a tmely lze utěsnit bodné rány nebo pokrýt velké oblasti krvácející tkáně. Chất keo bằng fibrin và xi có thể nút kín miệng vết thương hay lấp đi phần lớn mô đang chảy máu. |
Napřed si je dáte k snídani, pak skořápky naplníte tmelem, natřete, připevníte a máte z nich architektonický prvek. Ồ dĩ nhiên là đầu tiên, bạn phải ăn sáng đã, và rồi bạn phủ lên vỏ đầy sơn Bondo và quết lên đó, và bạn sẽ có một cái nút như thế này chỉ trong vòng một thời gian ngắn. |
Zlato, vina a úplatky jsou jako tmel, které rodiče a teenagery drželo pohromadě po celé generace. Con yêu à, tội lỗi và mua chuộc là chất kéo giúp gắn kết... bố mẹ và mấy đứa con tuổi thiếu niên suốt nhiều thế hệ rồi. |
To vedlo jednoho vědce k prohlášení, že altruistický trest může být tmelem, který drží společenství pohromadě. Điều này đã khiến một nhà khoa học tuyên bố rằng sự trừng phạt vị tha có thể là chất keo gắn kết xã hội lại với nhau. |
On je pojítko, tmel... něčím co nás drží pohromadě. Anh ta là chất kết dính của cả bầy |
Stačí trocha tmelu, budete v pořádku. Bả ít ma-tít vào là đẹp ngay. |
Barnes vyjádřil jiný názor. Napsal: „Když se klasická civilizace zhroutila, křesťanství přestalo být tou ušlechtilou vírou, kterou měl Ježíš Kristus: v rozpadajícím se světě se z něj stalo náboženství užitečné jako společenský tmel.“ — The Rise of Christianity. Barnes phát biểu một quan điểm khác, ông viết: “Khi nền văn minh cổ điển sụp đổ, đạo đấng Christ không còn là đạo đáng khâm phục của Giê-su Christ nữa: nó trở thành một đạo hữu dụng như là một thứ xi-măng của xã hội để hàn gắn một thế gian tan rã” (The Rise of Christianity). |
Vrstva tmele, kterým se vilejš pevně uchycuje, je silná asi 0,00076 mm. 13 Chất keo mà con hà tiết ra để bám chặt vào vỏ tàu chỉ dày độ 7,6 ⁄ 1000 milimét. |
Jakmile získal Castlovy otisky z jeho bytu, použil pojící činidlo a gumový tmel, aby sestavil latexový model s jeho otisky. Một khi hắn lấy được vân tay của Castle tại nhà anh ta, hắn đã dùng một đại lý xi măng cao su để tạo một vân tay bằng cao su của anh ta. |
Možná je to jen tmel. Có thể là do bị hở thôi. |
Další bariéra k recyklaci je široké používání barviv, tmelů a jiných přísad do plastů. Một rào cản khác đối với tái chế là việc sử dụng rộng rãi thuốc nhuộm, chất độn và các chất phụ gia khác trong chất dẻo. |
Jeho vynikající vlastnosti podnítily výzkumníky, aby se pokusili vyrobit umělý tmel vilejše, tzv. „Superglue“. Những đặc tính phi thường của chất keo này đã thúc đẩy các chuyên viên nghiên cứu tìm cách sản xuất một loại keo hà nhân tạo gọi là “keo siêu”. |
Každá žena, která ho uslyší, je hned jako tmel. Mọi phụ nữa nghe đến nó là cứ tít lên thôi. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tmel trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.