topol trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ topol trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ topol trong Tiếng Séc.
Từ topol trong Tiếng Séc có các nghĩa là Chi Dương, dương, Chi Dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ topol
Chi Dươngnoun |
dươngnoun Za bránou je obrovský topol. Qua cánh cổng là một cây dương khổng lồ. |
Chi Dương
|
Xem thêm ví dụ
Ukrývali jsme se v divočině u řeky v topolovém háji. Chúng tôi ẩn núp trong chốn hoang vu gần một con sông trong một lùm cây dương. |
Javor, jilm, buk, topol... Cây phong, cây du, sồi, rồi bạch dương. |
Když se behemot nají, uléhá pod cicimky nebo do stínu topolů. Sau khi ăn no bụng rồi thì Bê-hê-mốt đến nằm ngủ dưới cây sen hay dưới bóng cây dương liễu. |
A jistě vyrazí jako v zelené trávě, jako topoly u vodních příkopů.“ Chúng nó sẽ nẩy-nở giữa đám cỏ, như cây liễu giữa dòng nước”. |
Plukovník Jim je vysoký jako topol. Anh chàng Đại tá Jim đó thật quyến rũ. |
Cesta začínala v rovinaté oblasti poseté pelyňkem, pak stoupala po příkrých borovicových svazích, až se nakonec vynořila v lesích s topoly a horskými lukami, odkud bylo vidět nekonečně daleko. Con đường bắt đầu dẫn vào vùng bình nguyên với các bụi cây ngải đắng, chạy xuyên qua dốc sườn núi mọc đầy cây thông, rồi cuối cùng đi vào những lùm cây dương và các đồng cỏ trên đỉnh núi, nơi chúng tôi có thể nhìn thấy những nơi chốn xa xăm bất tận. |
Na krajích údolí se to začalo hemžit osikami, vrbami a topoly. Những sườn trọc của thung lũng nhanh chóng trở thành rừng cây dương lá rung cây liễu và cây dương. |
Díky těmto ‚tokům‘ a ‚vodním příkopům‘ se tedy lidem, kteří mají Boží ochranu a vedení, daří tak dobře jako listnatým topolům. Trong hai câu này, “suối” và “dòng nước” giúp cho những người được Đức Chúa Trời ban phước lớn lên như cây dương liễu rậm lá. |
Za bránou je obrovský topol. Qua cánh cổng là một cây dương khổng lồ. |
A jistě vyrazí jako v zelené trávě, jako topoly u vodních příkopů.“ Chúng sẽ mọc lên giữa đồng cỏ, như dương liễu bên dòng nước” (Giờ Kinh Phụng Vụ). |
Na topoly uprostřed něho jsme pověsili své harfy. Chúng tôi treo đàn cầm chúng tôi trên cây dương-liễu của sông ấy. |
Ve starověké Sýrii a Palestině rostly podél břehů řek a toků velké topoly. Thời xưa, các cây dương liễu lớn mọc dọc theo bờ sông và dòng suối ở nước Sy-ri và Pha-lê-tin. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ topol trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.