town square trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ town square trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ town square trong Tiếng Anh.
Từ town square trong Tiếng Anh có nghĩa là quảng trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ town square
quảng trườngnoun (An open area in a town, sometimes including the surrounding buildings.) You heard what your mother said back in the town square. Em đã nghe mẹ nói gì trong quảng trường thị trấn. |
Xem thêm ví dụ
It is a thriving city with fine houses and four business blocks stand around a town square. Đây là một thành phố phát đạt với những ngôi nhà hoàn hảo và bốn khu buôn bán đứng quây quanh một quảng trường. |
They're walking home from the town square. Họ đi bộ về nhà từ quảng trường thị trấn. |
It would have the informality of the town square. Nó sẽ có không khí thân mật như một quảng trường thành phố. |
"Citizenville: How to Take the Town Square Digital and Reinvent Government". Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2015. ^ “Citizenville: How to Take the Town Square Digital and Reinvent Government”. |
Economic activities are concentrated along this highway and also in the vicinity of the town square known as "alun-alun". Các hoạt động kinh tế chủ yếu tập trung quanh tuyến quốc lộ này và xung quanh quảng trường của thị trấn, được gọi là "alun-alun". |
These generally were modeled on Spanish rural villages, complete with a town square bounded by a church and administrative buildings. Chúng thường được mô hình hóa là các làng nông thôn Tây Ban Nha thuộc địa, với một quảng trường thị trấn được bao quanh bởi một nhà thờ và các tòa nhà hành chính. |
The first documented trade of gingerbread biscuits dates to the 17th century, where they were sold in monasteries, pharmacies, and town square farmers' markets. Tài liệu về hoạt động buôn bán bánh gừng đầu tiên có vào thế kỷ 17, nơi chúng được bán ở tu viện, hiệu thuốc và chợ trời. |
Elevation ranges from roughly 800 meters at the town square to 2,870 meters at the peak of Montaña Celaque (also known as Cerro Las Minas). Độ cao khu vực từ 800 mét ở quảng trường trung tâm đến 2.870 mét ở đỉnh Montaña Celaque (cũng gọi là Cerro Las Minas). |
Since 2005, Borneo Cultural Festival (BCF) is held by Sibu Municipal Council (SMC) in July every year at Sibu Town Square, for a period of 10 days. Kể từ năm 2005, Hội đồng Đô thị Sibu tổ chức Lễ hội Văn hóa Borneo (BCF) vào tháng bảy hàng năm tại Quảng trường Thị trấn Sibu trong thời gian 10 ngày. |
I did notice in Stephenville, Texas, that the town square was dominated by one lawyer's office after another, because of all the people rotating in and out of the prison. Tôi biết ở quảng trường thành phố Stephenville, Texas trải qua nhiều thế hệ, đây là địa bàn của các văn phòng luật sư, cũng vì tội phạm ở đây cứ luân phiên vào tù ra khám. |
After leaving elementary school in 1893, Kafka was admitted to the rigorous classics-oriented state gymnasium, Altstädter Deutsches Gymnasium, an academic secondary school at Old Town Square, within the Kinský Palace. Sau khi rời trường tiểu học năm 1893, Kafka được nhận vào một trường trung học nhà nước kiểu cổ điển nghiêm khắc, Altstädter Deutsches Gymnasium, nằm trong khuôn viên Cung Kinský ở quảng trường Altstädter. |
Early in the city's history, local merchants created a small town square between Fourth Street to the north, Division Street to the east, the Cannon River to the west, and the southern storefronts. Sớm trong lịch sử của thành phố, các thương gia địa phương đã tạo ra một quảng trường thị trấn nhỏ giữa Đường số 4 ở phía bắc, Phố Division ở phía đông, Sông Cannon ở phía tây và các cửa hàng phía nam. |
Among the notable landmarks in Sibu are Wisma Sanyan, the tallest building in Sarawak, Lanang Bridge (one of the longest river bridges in Sarawak) and the biggest town square in Malaysia, near Wisma Sanyan. Trong số các dấu mốc nổi bật tại Sibu, có tòa nhà cao nhất bang Sarawak là Wisma Sanyan, Cầu Lanang (một trong các cầu qua sông dài nhất tại Sarawak) và quảng trường lớn nhất tại Malaysia nằm gần Wisma Sanyan. |
Thousands of people gather together in Rådhuspladsen (the Town Hall Square) and cheer. Hàng ngàn người tập trung tại Rådhuspladsen (Quảng trường Tòa thị chính) và cổ vũ. |
Many of the individual towns were rebuilt to have a unique character, such as the town of Grammichele which was built in a hexagonal shape with the town square in the centre, consisting of the parish and town hall. Nhiều thị trấn được xây dựng lại trở thành những địa điểm độc đáo, chẳng hạn như Grammichele được xây dựng theo một hình lục giác với quảng trường ở trung tâm bao gồm có nhà thờ giáo xứ và tòa thị chính. |
The districts of these parts are: Kungsholmen Norrmalm Södermalm Östermalm Enskede-Årsta-Vantör Farsta Hägersten-Liljeholmen Skarpnäck Skärholmen Älvsjö Bromma Hässelby-Vällingby Rinkeby-Kista Spånga-Tensta The modern centre Norrmalm (concentrated around the town square Sergels torg) is the largest shopping district in Sweden. Các quận của ba khu bao gồm: Trung tâm thành phố Stockholm Kungsholmen Norrmalm Södermalm Östermalm Söderort Enskede-Årsta-Vantör Farsta Hägersten-Liljeholmen Skarpnäck Skärholmen Älvsjö Västerort Bromma Hässelby-Vällingby Rinkeby-Kista Spånga-Tensta Trung tâm hiện đại Norrmalm (tập trung xung quanh quảng trường thành phố Sergels torg) là khu vực mua sắm lớn nhất tại Thụy Điển. |
The total area of the town is 83.89 square kilometres (32.39 sq mi) Rokunohe is in east-central Aomori Prefecture, in relatively flat lands watered by the Oirase River. Tổng diện tích của thị trấn là 83,89 kilômét vuông (32,39 sq mi) Rokunohe nằm ở quận Aomori ở phía đông-đông, trong những vùng đất tương đối bằng phẳng được tưới bởi sông Oirase. |
Because of the children and infants fainting away in the public squares of the town. Vì bao trẻ nhỏ con thơ ngất đi ngoài các quảng trường của thành. |
Tartini Square (Slovene: Tartinijev trg, Italian: Piazza Tartini) is the largest and main square in the town of Piran, Slovenia. Quảng trường Tartini (tiếng Slovenia: Tartinijev trg, tiếng Ý: Piazza Tartini) là quảng trường chính và lớn nhất ở Piran, Slovenia. |
Innocent of the tragedy that threatened it, the town poured into the main square in a noisy explosion of merriment. Ngây thơ trước thảm hoạ đe doạ mình, dân chúng đổ xô về quảng trường lớn trong niềm tin ồn ào khôn xiết. |
Manchester Town Hall, in Albert Square, was built in the Gothic revival style and is considered to be one of the most important Victorian buildings in England. Toà thị chính Manchester nằm tại quảng trường Albert, nó được xây dựng theo phong cách Gothic phục hưng và được nhìn nhận là một trong các toà nhà thời Victoria quan trọng nhất tại Anh. |
An investigation by Urban Milwaukee found that Hendricks's multi-story 8,500-square-foot home in the Town of Rock in Rock County, Wisconsin had been assessed as a 1,663-square-foot ranch. Một cuộc điều tra bởi Urban Milwaukee đã tìm ra rằng một ngôi nhà rộng 8,5000 foot vuông của Hendricks ở Town of Rock ở Rock County, Wisconsin được đánh giá chỉ rộng 1,663 foot vuông.Theo cuộc điều tra của Urban Milwaukee, Hendricks từ chối cho nhân viên định mức thuế tài sản vào, với "lý do an ninh". |
Peace Avenue (Enkh Taivny Urgon Chuloo), the main thoroughfare through town, runs along the south side of the square. Đại lộ Hòa Bình (Enkh Taivny Urgon Chuloo), tuyến đường chính chạy dọc thành phố, đi qua phía nam quảng trường. |
According to the United States Census Bureau, in the 2000 Census, the town had an estimated area of 40 square miles (104 km2). Theo Cục Thống Kê Dân số Hoa Kỳ, trong điều tra dân số năm 2000, thị trấn có diện tích ước tính khoảng 40 dặm vuông (104 km2). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ town square trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới town square
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.