Vietnamca içindeki đắp đất ne anlama geliyor?

Vietnamca'deki đắp đất kelimesinin anlamı nedir? Makale, tam anlamını, telaffuzunu ve iki dilli örneklerle birlikte đắp đất'ün Vietnamca'te nasıl kullanılacağına ilişkin talimatları açıklamaktadır.

Vietnamca içindeki đắp đất kelimesi yenmek, yıkmak, yere sermek anlamına gelir. Daha fazla bilgi için lütfen aşağıdaki ayrıntılara bakın.

telaffuz dinle

đắp đất kelimesinin anlamı

yenmek

yıkmak

yere sermek

Daha fazla örneğe bakın

Cậu đắp đất cát vào đó, được chứ?
Biraz toprakla kapat sıkıca, duyuyor musun beni?
Một số dân vẫn còn nuôi chiên và sống trong những căn nhà gỗ đắp bằng đất gọi là hogan.
Bazıları hâlâ koyun yetiştirmekte ve hogan dedikleri, toprakla sıvanmış kütüklerden yapılan kulübelerde oturmaktadır.
Danevirke (chính tả tiếng Đan Mạch hiện đại: Dannevirke; trong Bắc Âu cổ; Danavirki, trong tiếng Đức; Danewerk, theo nghĩa đen có nghĩa là công sự đào đắp đất của Danes) là một hệ thống các công trình Đan Mạch nằm tại bang Schleswig-Holstein, Đức.
Danevirke (modern Danca yazım: Dannevirke; Eski Norsça; Danavirki, Almanca; Danewerk, kelime anlamıyla Danimarkalıların toprak işleri), Almanya'nın Schleswig-Holstein kentinde yer alan Danimarka'ya özgü bir sur sistemidir.
2 Và này, thành phố ấy đã được xây cất lại, và Mô Rô Ni đã cho một đạo quân trú đóng gần vòng đai thành phố, và họ đã đắp đất chung quanh để che chở họ tránh những mũi tên và đá của dân La Man; vì này, chúng tấn công bằng đá và tên.
2 Ve işte, bu şehir yeniden inşa edilmiş ve Moroni, şehrin sınırlarına bir ordu yerleştirmişti; ve onlar Lamanlılar’ın oklarından ve taşlarından korunmak için şehrin çevresine toprak yığmışlardı; çünkü işte, Lamanlılar taşlar ve oklarla savaşırlardı.
Ông đã lấy gỗ và đá từ tàn tích của thành Ty-rơ trên đất liền để đắp một con đê dài 800m bắc qua đảo.
İskender bunu başarmak için harap olmuş eski Sur’un kerestesini ve taşlarını kullanarak, anakarayı adaya bağlayan 800 metrelik dolgu bir yol inşa etti.
Năm 332 TCN, ai dùng những tàn tích của thành Ty-rơ trên đất liền để đắp một lối đi và hủy phá thành Ty-rơ trên đảo?
MÖ 332’de kim anakaradan çıkan molozlarla Sur’un adadaki kısmına giden bir dolgu yol yaptı ve orayı yerle bir etti?
Đắp đất cát vào nhé, được chứ?
Sıkıca kapat, tamam mı?
Chúng “cười mỗi đồn-lũy”, vì bất cứ đồn lũy nào cũng đều thất thủ khi quân Ba-by-lôn xây gò “đắp lũy” bằng cách “chồng chất đất cát” để từ đó tấn công.
‘Her hisara gülüyor’, çünkü ‘toprak yığıp’ saldırdıkları her büyük kale önlerinde düşüyor.
8 Phải, ông củng cố các đạo quân Nê Phi, và cho xây lên những đồn lũy hay những nơi ẩn nấp. Ông cho đắp lên những tường bằng đất bao quanh các đạo quân và xây những tường đá bao chung quanh họ, và chung quanh các thành phố và các biên thùy của xứ họ; phải, vòng quanh khắp xứ.
8 Evet, Nefili ordularının gücünü arttırmakla uğraşıyordu ve küçük kaleler, yani sığınaklar yaptırıyor, ordularının korunması için etrafa toprak yığınları attırıyordu ve ayrıca onların etrafını kapatmak için şehirlerin etrafını ve ülkelerinin sınırlarını, evet, bütün ülkenin etrafını taş duvarlarla ördürüyordu.
Bài này sẽ nói về lời dạy và gương mẫu của Chúa Giê-su lúc sống trên đất giúp ích thế nào để tất cả chúng ta vun đắp mối quan hệ tốt đẹp với các thành viên trong gia đình.
Bu makale İsa’nın öğretilerinin ve yeryüzündeyken bıraktığı örneğin aile fertlerimizle iyi ilişkiler kurmamıza nasıl yardım edebileceğini ele alıyor.
Đúng, chúng ta muốn được thấy mọi người có lòng hướng về sự công bình xây đắp lòng tin cậy nơi Đức Giê-hô-va để được sống trong Địa-đàng trên đất.
(İşaya 35:3, 4) Evet, yürekleri doğru olanların tümünün Yehova’ya güvendiklerini görmek istiyoruz, ve bu, onlar için Cennet’e dönüştürülecek olan yeryüzünde yaşamakla sonuçlanacaktır.
Họ phải xây đắp mối quan hệ vững chắc với Cha trên trời, biết rõ và làm trọn ý định Ngài đối với loài người trên đất.
Onlar, Tanrı’nın, yeryüzündeki insanlarla ilgili amacının tamamen bilincinde olarak ve onu yerine getirerek gökteki Babalarıyla güçlü bir bağ kuracaklardı.
Sau khi quét sạch mặt đất, họ đắp một nền phẳng bằng đất sét trắng quanh những bụi cây thường xanh gọi là cây mát-tít.
Onlar toprağı süpürdükten sonra, sakızağacı denilen yaz kış yeşil kalabilen çalı benzeri ağacın dibinde beyaz kilden düz bir zemin hazırlarlar.
4 Và ông còn bắt chúng dựng lên một ahàng rào làm bằng những khúc cây lớn ở phía trong trên bờ hào ấy; và chúng lấy đất dưới hào đắp lên hàng rào cây ấy; và như vậy họ bắt dân La Man lao nhọc cho đến khi chúng bao bọc xung quanh thành phố Phong Phú bằng một bức tường kiên cố làm bằng những khúc cây lớn và được đắp đất lên thật cao.
4 Ve onlara hendeğin iç tarafında ağaçtan bir siper yaptırdı; ve hendekten çıkarılan toprağı ise ağaç siperlerinin önüne yığdılar; ve böylece Bolluk şehrinin etrafını çok yüksek ağaç kütükler ve toprakla çevreleyen sağlam bir hisar inşa ettirinceye dek Lamanlılar’ı çalıştırdılar.
1 Và giờ đây chuyện rằng, Mô Rô Ni không ngưng công việc chuẩn bị chiến tranh, nghĩa là công việc phòng vệ dân ông chống lại dân La Man; vì vào đầu năm thứ hai mươi dưới chế độ các phán quan, ông cho quân lính của ông bắt đầu đào đất đắp lên những lũy cao bao quanh tất cả mọi thành phố khắp xứ do dân Nê Phi chiếm hữu.
1 Ve şimdi öyle oldu ki Moroni savaşmak için, daha doğrusu halkını Lamanlılar’a karşı savunmak için hazırlık yapmayı bırakmadı; çünkü hakimler yönetiminin yirminci yılının başlarında ordularına başlamalarını, öyle ki Nefililer’in sahip olduğu bütün ülkedeki her şehrin çevresini kazmaya başlamalarını ve toprak yığınları ile çevirmelerini emretti.
Cuốn The Encyclopedia Americana (Bách khoa Tự điển Hoa Kỳ) ghi rằng: “Ông hủy phá thành phố trên đất liền, và dùng những mảnh vụn của tường thành đổ nát mà đắp con đê to lớn nối hòn đảo vào với đất liền trong năm 332”.
The Encyclopedia Americana: “İskender 332’de adayı karayla birleştirmek üzere, kentin daha önce yıktığı kara kısmının yıkıntılarıyla, çok büyük bir mendirek yaptırdı” diyor.
Khi Người lấy đi đất đai của thần, người nói một ngày nào đó sẽ bù đắp cho thần.
Elimden arazilerimi aldığınızda, bir gün geri ödeyeceğinizi söylemiştiniz.
Lời tiên tri này đã được ứng nghiệm vào năm 332 TCN khi A-léc-xan-đơ Đại Đế cùng quân đội của ông dùng những tàn tích của thành Ty-rơ ở đất liền để đắp một lối đi dẫn đến thành Ty-rơ trên đảo. Sau đó, thành này cũng đã bị chinh phục.
Bu sözler MÖ 332’de gerçekleşti. O tarihte Büyük İskender ordusuna, şehrin daha önce fethedilen anakara kısmının kalıntılarını kullandırtarak, anakarayı adaya bağlayan dolgu bir yol inşa ettirdi; böylece ada da fethedildi.
Nếu chỉ có 3% carbon bị bao bọc ở lớp băng vĩnh cửu ỡ Bắc Cực được thoát ra khi trái đất ấm lên, nó sẽ bù đắp tất cả những sự bảo tồn carbon mà chúng ta cần thực hiện, trong 40 năm sau để tránh sự thay đổi khí hậu.
Dünya ısındıkça, eğer arktik buzullarda hapsedilmiş karbonun sadece yüzde 3'ü ortaya çıkarsa kontrolden çıkmış küresel ısınmayı engelleyebilmek için önümüzdeki 40 yıl içerisinde yapmamız gereken bütün karbon tasarruflarını sıfırlayacaktır.
Vì tình yêu thương và sự rộng lượng, Ngài đã làm cho trái đất đầy dẫy những tạo vật thông minh mà bạn có thể vun đắp tình bạn.
Sevgi dolu ve cömert olduğundan, yeryüzünü dostluklar kurabileceğiniz zekâ sahibi yaratıklarla doldurmuştur.
Sự bảo vệ thuộc linh xây đắp xung quanh những người cha Am Môn đã ban phước và củng cố bản thân họ, gia đình họ, đất nước họ, và các thế hệ tương lai.
Ammonlu babaların çevresinde kurulan ruhsal korumalar onları, ailelerini, ülkelerini ve gelecek nesilleri kutsadı ve güçlendirdi.

Vietnamca öğrenelim

Artık đắp đất'ün Vietnamca içindeki anlamı hakkında daha fazla bilgi sahibi olduğunuza göre, seçilen örnekler aracılığıyla bunların nasıl kullanılacağını ve nasıl yapılacağını öğrenebilirsiniz. onları okuyun. Ve önerdiğimiz ilgili kelimeleri öğrenmeyi unutmayın. Web sitemiz sürekli olarak yeni kelimeler ve yeni örneklerle güncellenmektedir, böylece bilmediğiniz diğer kelimelerin anlamlarını Vietnamca içinde arayabilirsiniz.

Vietnamca hakkında bilginiz var mı

Vietnamca, Vietnam halkının dili ve Vietnam'daki resmi dildir. Bu, 4 milyondan fazla denizaşırı Vietnamlı ile birlikte Vietnam nüfusunun yaklaşık %85'inin ana dilidir. Vietnamca ayrıca Vietnam'daki etnik azınlıkların ikinci dili ve Çek Cumhuriyeti'nde tanınan bir etnik azınlık dilidir. Vietnam, Doğu Asya Kültür Bölgesi'ne ait olduğu için, Vietnamca da Çince kelimelerden büyük ölçüde etkilenir, bu nedenle Avustralya dil ailesindeki diğer dillerle en az benzerliğe sahip dildir.