Vietnamca içindeki nguồn lợi ne anlama geliyor?
Vietnamca'deki nguồn lợi kelimesinin anlamı nedir? Makale, tam anlamını, telaffuzunu ve iki dilli örneklerle birlikte nguồn lợi'ün Vietnamca'te nasıl kullanılacağına ilişkin talimatları açıklamaktadır.
Vietnamca içindeki nguồn lợi kelimesi maden damarı, kaynak anlamına gelir. Daha fazla bilgi için lütfen aşağıdaki ayrıntılara bakın.
nguồn lợi kelimesinin anlamı
maden damarı
|
kaynak
|
Daha fazla örneğe bakın
16 Một trưởng lão có con ngoan có thể trở thành một nguồn lợi cho người khác. 16 Örnek çocukları olan bir ihtiyar gerçek bir servet olabilir. |
Tín đồ thật của Đấng Christ tận dụng những nguồn lợi của các nước như thế nào? İsa’nın takipçileri milletlerin mal varlıklarını nasıl kullanıyor? |
• Tại sao năng lực thiêng liêng của tín đồ lớn tuổi là nguồn lợi quý giá? • İsa’nın yaşlı takipçilerinin ruhi dinçliği neden değerli bir niteliktir? |
Vì thế có tiềm năng để hiện thực hóa điều này và tiết kiệm một nguồn lợi lớn. Artık bu çözümü uygulamak ve bu ağaçların önemli bir kısmını kurtarmak mümkün. |
Em biết đó, gia đình anh có nguồn lợi dầu ở Venezuela. Bilirsin, Venezuela'da, petrol işimiz var. |
Sứ đồ Phao-lô cảnh báo phải tránh việc “coi sự tin-kính như là nguồn lợi [vật chất]”. Pavlus ‘Tanrı’ya bağlılığın [maddi] kazanç yolu sayılmaması’ gerektiği konusunda uyarıda bulundu. |
Những gia đình hợp nhất là một nguồn lợi lớn cho cộng đồng bạn, ngay cả cho quốc gia bạn. Birleşmiş aileler toplum ve devlet için bir nimettir. |
Dân sự Đức Chúa Trời tận dụng những nguồn lợi quý báu của các nước để phát huy sự thờ phượng thanh sạch Tanrı’nın toplumu pak tapınmayı ilerletmek üzere milletlerin değerli imkânlarını kullanıyor |
5 Những người giống như chiên sẵn sàng hy sinh thì giờ, năng lực và nguồn lợi vật chất để tìm kiếm lẽ thật. 5 Koyuna benzer insanlar, hakikati araştırmak üzere zamanlarını, enerjilerini ve maddi olanaklarını harcamaya hazırdırlar. |
Vào thời ấy, những người tiên phong không có nguồn lợi tức nào ngoài sự đóng góp nhận được khi để lại sách báo. O günlerde öncülerin, yayın verdiklerinde aldıkları bağışlardan başka bir gelir kaynağı yoktu. |
“Sự tin-kính”, chứ không phải việc tích lũy của cải, là bí quyết để đạt được nguồn lợi lớn nhất.—1 Ti-mô-thê 6:6. Elde edebileceğimiz en büyük kazancın anahtarı, mal mülk biriktirmek değil, ‘Tanrı’ya bağlılıktır’ (1. Timoteos 6:6). |
Mặc dầu Colombia là xứ nổi tiếng về vàng và ngọc lục bảo nhưng dân chúng là nguồn lợi quí báu nhất của xứ này. Kolombiya altını ve zümrütüyle ünlüyse de, onun en değerli varlığı halkıdır. |
Điều này sẽ chi trả lâu hơn so với việc dời các ngọn núi nhưng nguồn năng lượng thực sự đem lại nguồn lợi mãi mãi. Bu,dağ başı çıkarmasından daha uzun bir ödemeydi... ...ama rüzgar enerjisi onu sonsuza kadar geri öder. |
Điều này sẽ chi trả lâu hơn so với việc dời các ngọn núi nhưng nguồn năng lượng thực sự đem lại nguồn lợi mãi mãi. Bu, dağ başı çıkarmasından daha uzun bir ödemeydi...... ama rüzgar enerjisi onu sonsuza kadar geri öder. |
Họ nhận ra rằng đây là một nguyên tắc phổ biến rằng họ đã tìm ra cách làm việc với cộng đồng nhằm bảo tồn nguồn lợi tự nhiên. Onlar farkına vardı ki bu ortak amaca hizmet ediyor... ...bunun temelini onlar atmıştı... ...koruma topluluğuyla beraber. |
Một số người trở nên nghèo khổ vì lười biếng hoặc không khéo sử dụng nguồn lợi, nên họ “gieo giống chi, lại gặt giống ấy” (Ga-la-ti 6:7; Châm-ngôn 6:10, 11). Bazıları tembellikleri ya da olanaklarını kötüye kullanmaları nedeniyle ‘ektiklerini biçerek’ yoksul olurlar. |
Thí dụ, trong vài cộng đồng, cha mẹ có khuynh hướng xem con cái như là một nguồn lợi, và họ nhờ cậy con cái chăm sóc khi họ về già. Örneğin, bazı toplumlarda ana-babalar çocukları bir yatırım olarak görmeye eğilimlidir ve yaşlılıklarında çocuklarının kendilerine bakacağına güvenirler. |
Gỗ bạch đàn là nguồn tài nguyên quí giá của xứ sở này, và chỉ riêng nguồn lợi này thôi cũng đủ thu hút các thương gia Bồ Đào Nha đến đây buôn bán. Sandalağacı ticareti o kadar kârlı bir işti ki, sırf bu ağaçların bulunması bile Portekizlilerin orada ticari bir merkez kurması için yeterli bir nedendi. |
Vấn đề dân số gia tăng, nguồn lợi giới hạn, ô nhiễm môi sinh và nghèo khổ lan tràn đã đè nặng trên chúng ta rồi và cần phải đối phó một cách khẩn cấp”. Nüfus artışı, kaynak sıkıntısı, çevre kirliliği ve yaygın yoksulluk sorunlarıyla zaten yüz yüzeyiz ve bunların acilen ele alınması gerekiyor.” |
4 Vào thời Ê-sai, vùng Ta-rê-si xa xôi là một thị trường của Ty-rơ, có lẽ là nguồn lợi chính đem lại thịnh vượng cho Ty-rơ trong một giai đoạn lịch sử. 4 İşaya’nın günlerinde, uzaktaki Tarşiş, Sur için önemli bir pazardı ve belki bir dönem onun başlıca servet kaynağıydı. |
Vì không còn nguồn sinh lợi, anh và gia đình bèn thỉnh cầu cùng Đức Chúa Trời. Başka gelirleri olmadığından o ve üç kişilik ailesi Yehova’ya yalvardılar. |
Nguồn lợi tức duy nhất của chị là bán hàng tại khu chợ địa phương, nhưng khi gần đến ngày hội nghị, thì chị chỉ có đủ tiền mua vé xe lửa lượt đi cho cả gia đình. Tek gelir kaynağı pazarda eşya satmaktı, fakat bölge ibadetinin tarihi yaklaştığında kendisi ve ailesi için sadece trenle gidiş ücretini karşılayacak parası vardı. |
Theo nghĩa là tín đồ Đấng Christ được xức dầu và các bạn đồng hành của họ thuộc lớp “chiên khác” dùng những nguồn lợi quý giá của các nước để phát huy sự thờ phượng thanh sạch. İsa’nın meshedilmiş takipçileri ve arkadaşları olan “başka koyunlar”, pak tapınmayı ilerletmek için milletlerin değerli mal varlıklarını kullanarak bunu yapıyor. |
18 Như vậy là Thượng Đế đã cung ứng một phương tiện để loài người, qua đức tin, có thể làm được những phép lạ vĩ đại; vì thế họ sẽ trở nên nguồn lợi ích lớn lao cho đồng loại mình. 18 Böylece Tanrı, iman yoluyla güçlü mucizeler yapması için insana bir yol hazırlamıştır; onun için bu insanın kardeşlerine büyük faydası olabilir. |
Vietnamca öğrenelim
Artık nguồn lợi'ün Vietnamca içindeki anlamı hakkında daha fazla bilgi sahibi olduğunuza göre, seçilen örnekler aracılığıyla bunların nasıl kullanılacağını ve nasıl yapılacağını öğrenebilirsiniz. onları okuyun. Ve önerdiğimiz ilgili kelimeleri öğrenmeyi unutmayın. Web sitemiz sürekli olarak yeni kelimeler ve yeni örneklerle güncellenmektedir, böylece bilmediğiniz diğer kelimelerin anlamlarını Vietnamca içinde arayabilirsiniz.
Vietnamca sözcükleri güncellendi
Vietnamca hakkında bilginiz var mı
Vietnamca, Vietnam halkının dili ve Vietnam'daki resmi dildir. Bu, 4 milyondan fazla denizaşırı Vietnamlı ile birlikte Vietnam nüfusunun yaklaşık %85'inin ana dilidir. Vietnamca ayrıca Vietnam'daki etnik azınlıkların ikinci dili ve Çek Cumhuriyeti'nde tanınan bir etnik azınlık dilidir. Vietnam, Doğu Asya Kültür Bölgesi'ne ait olduğu için, Vietnamca da Çince kelimelerden büyük ölçüde etkilenir, bu nedenle Avustralya dil ailesindeki diğer dillerle en az benzerliğe sahip dildir.