Vietnamca içindeki ren ne anlama geliyor?
Vietnamca'deki ren kelimesinin anlamı nedir? Makale, tam anlamını, telaffuzunu ve iki dilli örneklerle birlikte ren'ün Vietnamca'te nasıl kullanılacağına ilişkin talimatları açıklamaktadır.
Vietnamca içindeki ren kelimesi dantel, dantela, yiv, Dantel, oya anlamına gelir. Daha fazla bilgi için lütfen aşağıdaki ayrıntılara bakın.
ren kelimesinin anlamı
dantel(lace) |
dantela(lace) |
yiv(thread) |
Dantel(lace) |
oya(lace) |
Daha fazla örneğe bakın
Đó chính là ý tưởng của trợ lý 28 tuổi, Nick U'Ren. Bu, onun 28 yaşındaki asistanı Nick U'Ren'in fikriydi. |
Bà ta nghĩ Ka'ren sẽ đoạt được Ngọn Giáo Trắng và sẽ đòi hỏi Evolet. Ka'ren'in Beyaz Mızrağı kazanıp Evolet'le evleneceğini düşünüyor. |
Ka'ren, phóng đi! Ka'ren atışını yap. |
Có vẻ như cô đang dàn xếp mấy chuyện rối ren ở đây hen Orada ortalığı karıştırmışsın gibi görünüyor. |
Nhân gian đều rối ren, vì không tìm được lối thoát. İnsanlık sendeleyerek yürüyor ve çıkış yolunu çılgınca arıyor. |
Nhà tiên tri Giê-rê-mi đã phụng sự trong môi trường như thế—vương quốc Giu-đa trong giai đoạn cuối cùng rối ren. Yeremya peygamber de Yahuda krallığının çalkantılı son döneminde böyle bir ortamda hizmet etmişti. |
Ánh nắng chiếu qua vòm cây rậm lá, phủ lên các bộ áo choàng của người nam những chiếc bóng giống như hình vải ren. Yaprakların arasından süzülen güneş ışığı, erkeklerin uzun ceketlerinin üzerinde dantel gibi desenler oluşturuyordu. |
Làm ren những đám mây cắt đứt ở đằng kia đông: Ötedeki doğu kesilmesinin bulutlar dantel yapın: |
Một số hình ảnh của trẻ em - cô gái nhỏ trong frocks satin dày mà đạt bàn chân của họ và đứng về họ, và con trai với tay áo phồng và cổ áo ren và mái tóc dài, hoặc với ruffs lớn quanh cổ của họ. Ulaştı kalın saten frocks küçük kız - Bazı çocukların resimleri ayakları ve onlar hakkında durdu ve kabarık kollu ve dantel yaka erkek çocukların ve uzun saç, ya da boyunlarına büyük Evde kullanılan şişe fırçalar. |
Cảm ơn Chúa Omar biết rằng cà rốt mọc từ dưới đất, chứ không phải dãy 9 của siêu thị hay qua ô cửa kính chống đạn hoặc một qua một miếng pô- li- xti- ren. Allah'a şükür Omar, havucun süpermarketteki 9. reyondan, kurşun geçirmez bir pencere ya da plastik köpükten değil de topraktan geldiğini biliyordu. |
Tôi có mong thoát khỏi một hoàn cảnh rối ren bằng một lời dối trá không ? Bir kötü durumdan yalanla mı kurtulmak istiyoruz? |
Giờ đây, một số người có thể nói rằng lời nói của ông và những hình ảnh trong tâm trí của ông về một ngôi nhà thiên thượng chỉ là một điều mơ tưởng, chỉ là đầu óc rối ren của một người chồng lúc mất vợ. Şimdi bazı kişiler onun cennetteki ev hakkındaki sözlerinin ve aklındaki resimlerin sadece tatlı bir duygu olduğunu, eşini kaybetmiş bir kocanın o anda sağlıklı düşünemediğini söyleyebilir. |
Và, tương tự như vậy, một trò chơi liên quan đến thuyết tương đối, mà trong đó các vật trên màn hình tác động lực Lo-ren-xơ lên nhau, những game dạng này có thể là hướng đi để giúp chúng ta, giúp trẻ con làm quen với cách suy nghĩ mới. Ya da mesela, çocukları üzerinde düşünecek noktaya getirmek için nesnelerin Lorenz Transformasyonu'nu ekranda gösteren bir rölativistik bilgisayar oyunu, vesaire. |
Và, tương tự như vậy, một trò chơi liên quan đến thuyết tương đối, mà trong đó các vật trên màn hình tác động lực Lo- ren- xơ lên nhau, những game dạng này có thể là hướng đi để giúp chúng ta, giúp trẻ con làm quen với cách suy nghĩ mới. Ya da mesela, çocukları üzerinde düşünecek noktaya getirmek için nesnelerin Lorenz Transformasyonu'nu ekranda gösteren bir rölativistik bilgisayar oyunu, vesaire. |
Sự chia rẽ của các tôn-giáo đã đóng góp không ít vào tình-trạng “rối ren” và “vô-luật-pháp” mà Giê-su cho biết sẽ xảy ra thực sự trong thời kỳ kết-thúc của “hệ-thống mọi sự” hiện-tại (Lu-ca 21:9; Ma-thi-ơ 24:3, 12). Ayrılıkların, İsa Mesih’in söylediği gibi: “Şeyler sisteminin sona eriş” vaktinde ortaya çıkan “nizamsızlıklara” ve “kanunsuzluklara” büyük ölçüde katkısı oldu.—Luka 21:9; Matta 24:3, 12. |
Nếu người vợ xinh đẹp đã cứu sống được, cô có thể đã làm những điều vui vẻ bằng cách một cái gì đó giống như mẹ của riêng mình và chạy trong và ngoài và đi cho các bên cô đã thực hiện trong frocks " đầy đủ của ren. " Güzel eşi hayatta olsaydı o edilerek neşeli şeyler yapmış olabilirsiniz kendi annesi gibi ve içinde ve dışında çalışan ve partilere giden bir şey o frocks yapmıştı " dantel dolu. " |
Điều đó đã xảy ra cho Si-môn, người thành Sy-ren, ông đã bị lính La Mã “bắt” vác cây khổ hình của Chúa Giê-su.—Ma-thi-ơ 27:32. Roma askerleri Kireneli Simun’u da aynı şekilde “angaryaya koşarak” İsa’nın işkence direğini ona taşıttılar (Matta 27:32). |
Tuy vậy, những tôn giáo đối lập với họ đã thừa cơ bầu không khí rối ren của chiến tranh để bắt bớ họ cho đến khi công việc rao giảng của họ đã gần như ngừng hẳn vào năm 1918, và những tôi tớ chính của Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) đã bị bỏ tù oan ức. (Matta 24:7, 8) Ne var ki, dinsel düşmanları, savaş isterisini onlara zulmetmek için kullandılar ve sonunda 1918 yılında vaaz etme faaliyeti hemen hemen durduruldu; Yönetim Kurulunun önde gelen hizmetçileri haksız yere hapsedildiler. |
Và nguyên tắc vàng sẽ mang lại cho họ giá trị siêu việt mà ông gọi là "ren", tình cảm bác ái, bên trong nó ẩn chứa kinh nghiệm xâu xa về lòng thương xót. Ve onun, kendi içinde aşkın bir tecrübe olan ren, insancıllık, olarak adlandırdığı aşkın değere onları götürecek olan şey Altın Kuraldı. |
Vì nói ra những ý tưởng rối ren như thế chỉ làm người khác nản lòng mà thôi. Eğer bunları ‘söyleyeyim dersek’ ancak başkalarının cesaretini kırarız. |
Trong hoàn cảnh rối ren tiếp theo, người bạn yêu quý của anh, Patroclus, bị giết - bị thiệt mạng trong lần độc chiến bởi một trong các hoàng tử Trojan, Hector. Ve takip eden karışıklık esnasında, sevgili arkadaşı, Patroclus, Truva prenslerinden birisi, Hector, tarafından bir çarpışmada öldürülür. |
Nhưng cậu, Ka'ren, cậu phải cùng đi với họ. Ama sen Ka'ren, onlarla gitmelisin. |
Quay vòng nhàm chán lưỡi, ren thiết ba di chuyển ra nước ngoài Saat yönünün tersine sıkıcı ring iplik, üç dişli Çıtçıtlar dışa taşır |
Tuần này, đã có một dòng chảy mạnh mẽ, rối ren và xoay quanh những câu chuyện phát ra từ sự rò rỉ của 11 triệu tài liệu từ một công ty luật ở nước Panama gọi là Mosack Fonseca. Panama merkezli, Mossack Fonseca isimli hukuk firmasından bu hafta sızan 11 milyon belgeyle birlikte, resmen söylenti balonu patladı. |
Trong thế gian rối ren thiếu tổ chức này những người thuộc đám đông lớn hành động ra sao, và họ nóng lòng chờ đợi làm gì? Bu düzensiz dünyada, büyük kalabalığın içinde olanlar, nasıl davranıyorlar ve önlerinde hangi bekleyiş var? |
Vietnamca öğrenelim
Artık ren'ün Vietnamca içindeki anlamı hakkında daha fazla bilgi sahibi olduğunuza göre, seçilen örnekler aracılığıyla bunların nasıl kullanılacağını ve nasıl yapılacağını öğrenebilirsiniz. onları okuyun. Ve önerdiğimiz ilgili kelimeleri öğrenmeyi unutmayın. Web sitemiz sürekli olarak yeni kelimeler ve yeni örneklerle güncellenmektedir, böylece bilmediğiniz diğer kelimelerin anlamlarını Vietnamca içinde arayabilirsiniz.
Vietnamca sözcükleri güncellendi
Vietnamca hakkında bilginiz var mı
Vietnamca, Vietnam halkının dili ve Vietnam'daki resmi dildir. Bu, 4 milyondan fazla denizaşırı Vietnamlı ile birlikte Vietnam nüfusunun yaklaşık %85'inin ana dilidir. Vietnamca ayrıca Vietnam'daki etnik azınlıkların ikinci dili ve Çek Cumhuriyeti'nde tanınan bir etnik azınlık dilidir. Vietnam, Doğu Asya Kültür Bölgesi'ne ait olduğu için, Vietnamca da Çince kelimelerden büyük ölçüde etkilenir, bu nedenle Avustralya dil ailesindeki diğer dillerle en az benzerliğe sahip dildir.