trauern trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trauern trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trauern trong Tiếng Đức.

Từ trauern trong Tiếng Đức có các nghĩa là thương tiếc, buồn, buồn phiền, khóc, buồn rầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trauern

thương tiếc

(mourn)

buồn

(sigh)

buồn phiền

(sigh)

khóc

(mourn)

buồn rầu

(sigh)

Xem thêm ví dụ

Begleitet man seine Kinder in ihrer Trauer, fühlt man sich oft ratlos.
Khi giúp con đương đầu với nỗi đau mất người thân, có lẽ bạn sẽ gặp những tình huống mà chính bạn cũng không biết phải làm thế nào.
Ich traue dir dennoch nicht.
Ta vẫn không tin cô.
Wir können einem Russen mit diesen Informationen nicht trauen
Cậu không thể tin tưởng một gã người Nga với loại thông tin đó
Trau dich.
Đừngcẩn trọng nữa con.
Ja, mehr noch, mit der Zeit können sie die Trauer bewältigen und — gleich der Blume nach dem Sturm — ihr Haupt erheben, weil sie wieder Freude am Leben haben und einen Sinn darin finden.
Như đóa hoa sau cơn gió bão, với thời gian họ có thể vượt qua sự đau buồn, ngước mặt tìm lại được niềm vui và thỏa nguyện trong đời sống.
Trau keinem, geh nicht mit Fremden und so weiter.
Không về bè với Nhân văn giai phẩm, nhưng chẳng đi với ai ".
So geht es vielen, die über den Tod eines geliebten Menschen trauern.
Ngày nay, nhiều người cũng đau buồn trong một thời gian dài khi mất đi ai đó rất thân thuộc với mình.
Sie ließen sich gesetzlich trauen und überwanden ihre Laster.
Họ hợp thức hóa hôn nhân mình và khắc phục những tật xấu.
Kann man überhaupt noch jemand trauen?
Bạn còn có thể tin ai?
Nun, da sie wieder in ihre Heimat zurückgeführt worden waren, hatten sie Grund, sich zu freuen, statt wegen der Vergangenheit zu trauern (Sacharja 7:5).
Sau khi họ được hồi hương, thì đây là lúc họ phải vui vẻ thay vì khóc lóc về những chuyện trong quá khứ (Xa-cha-ri 7:5).
Deshalb werden auf der ganzen Welt einen Monat lang die Königreichs-Nachrichten Nr. 38 mit dem Titel „Verlust und Trauer: Ist mit dem Tod alles vorbei?“
Vì thế, các hội thánh trên khắp thế giới sẽ tham gia đợt phân phát tờ Tin Tức Nước Trời số 38 có chủ đề Người chết sẽ được sống lại không?.
Trauen Sie ihm nicht!
không được tin hắn!
Als Hinterbliebene werden wir dann wahrscheinlich Tränen der Trauer vergießen, so wie Jesus über den Tod des Lazarus weinte (Johannes 11:35).
Những người thân có lẽ đau buồn khóc lóc, cũng như Chúa Giê-su đã khóc trước cái chết của La-xa-rơ.
Und ich traue dir nicht.
Và tôi không tin anh.
Eine solche Trauer muß auch Jehova empfunden haben, als Jesus bei der Erfüllung seines Auftrages auf der Erde leiden mußte (1. Mose 37:18-35; 1. Johannes 4:9, 10).
Đức Giê-hô-va hẳn đã cảm thấy đau khổ như thế khi thấy Giê-su bị đau đớn khi ngài hoàn thành sứ mạng trên đất (Sáng-thế Ký 37:18-35; I Giăng 4:9, 10).
Wie kann man sein Kind in der Trauer begleiten oder ihm beistehen, wenn jemand aus der Familie im Sterben liegt?
Là bậc cha mẹ, làm thế nào bạn có thể giúp con khi chúng đứng trước cảnh người thân sắp qua đời hoặc đang đương đầu với nỗi mất mát?
Oder trauern und verschmachten.
Cũng đừng quên buồn bã và hối hận nhé.
Wann hätte ich denn trauern sollen?!“
Nhưng chính tôi lại không có thời gian để buồn”.
Trauer kann sich ganz unterschiedlich auswirken, aber viele verspüren vor allem tief im Innern einen heftigen Schmerz.
Biểu hiện nỗi đau của mỗi người mỗi khác, nhưng biểu hiện chung là sự đau đớn tột độ về tinh thần.
Wie betrachten wir das Gesetz in 5. Mose 14:1, das Selbstverstümmelung aus Trauer um einen Verstorbenen verbietet?
Chúng ta có quan điểm nào về mệnh lệnh nơi Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:1 cấm việc tự hành hạ làm tổn thương thân thể trong giai đoạn đau buồn về cái chết của một người?
Würden Sie gern mehr darüber erfahren, wie man mit Trauer umgeht?
Bạn có muốn biết thêm về cách đương đầu với nỗi đau buồn không?
Dort steht, was Gott für die Menschen Schönes tun wird, die unter seinem Königreich in einem Paradies auf der Erde leben werden: „Er wird jede Träne von ihren Augen abwischen, und der Tod wird nicht mehr sein, noch wird Trauer noch Geschrei noch Schmerz mehr sein.“
Về những người sẽ sống trong địa đàng tương lai, dưới sự cai trị của Nước Trời, câu đó nói là Đức Chúa Trời “sẽ lau hết nước mắt trên mắt họ, sẽ không còn sự chết, than van, khóc lóc hay đau đớn nữa”.
In einem Abschiedsbrief hatte Ján Žondor (János Zsondor) seine Glaubensbrüder und -schwestern gebeten, nicht zu trauern.
Trong lá thư cuối cùng, anh Ján Žondor (János Zsondor) đã khuyên các anh em tín đồ Đấng Christ chớ nên đau buồn.
ja, und willens seid, mit den Trauernden zu trauern, ja, und diejenigen zu trösten, die des Trostes bedürfen, und allzeit und in allem und überall, wo auch immer ihr euch befinden mögt, selbst bis in den Tod, als Zeugen Gottes aufzutreten, damit ihr von Gott erlöst und zu denen von der ersten Auferstehung gezählt werdet, damit ihr ewiges Leben habet –
“Phải, và sẵn sàng than khóc với những ai than khóc; phải, và an ủi những ai cần được an ủi, và đứng lên làm nhân chứng cho Thượng Đế bất cứ lúc nào, trong bất cứ việc gì, và ở bất cứ nơi đâu mà các người hiện diện, cho đến khi chết, ngõ hầu các người có thể được Thượng Đế cứu chuộc và được tính chung với những người thuộc về lần phục sinh thứ nhất, để các người có được cuộc sống vĩnh cửu—
In den letzten Jahren musste ich oft mit Kummer, Trauer und Verzweiflung kämpfen.
Trong vài năm qua, tôi cảm thấy tan nát cõi lòng, trầm cảm và đau buồn.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trauern trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.