trouba trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trouba trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trouba trong Tiếng Séc.
Từ trouba trong Tiếng Séc có các nghĩa là lò, lò nướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trouba
lònoun Víte, že vám nefunguje trouba? Cậu có biết lò nướng của cậu không hoạt động được không? |
lò nướngnoun Víte, že vám nefunguje trouba? Cậu có biết lò nướng của cậu không hoạt động được không? |
Xem thêm ví dụ
Jsme Trouba a Prasátko! Hai chúng ta một là Phạn Đồng, một là Bàn Trư. |
„Uvolňující koupele jsem vyměnila za krátké osprchování a místo romantických večeří mám jídlo ohřívané v mikrovlnné troubě. Tôi phải đánh đổi những giờ phút thư giãn trong bồn tắm với việc tắm vội bằng vòi sen, thế những bữa ăn tình tứ bằng đồ ăn liền. |
Dáte jej do takového zařízení podobného troubě, které vytváří stejné podmínky jako lidské tělo, 37 stupňů Celsia, 95 procent kyslíku. Thiết bị này có các điều kiện giống cơ thể người 37 độ C 95% Oxi |
Pro mě, dobře vypečená bageta, právě vytažená z trouby je komplexní, ale cibule s olivami, se sýrem na kari a máku s chlebem je komplikovaná. Và với tôi, một ổ bánh mì thủ công ngon lành vừa mới ra lò là phức tạp, nhưng một ổ bánh hành với oliu xanh và phó mát chính là rắc rối |
Resuscitace, troubo. Mau trả lời đi. |
A kdo je teď trouba? Giờ thì ai là đồ ngu đây hả? |
Říkají mi například, že když jedou autem a vidí mě ve městě, troubí mi na pozdrav, a já na to samozřejmě nereaguji. Chẳng hạn, họ nói đã nhấn còi xe hơi để chào tôi khi thấy tôi đi ngoài đường, nhưng dĩ nhiên, tôi không phản ứng lại. |
Dostanu troubu ve zprávách jak říká: Tôi sẽ biết một gã khờ trến mạng tin tức nói là |
Mikrovlnná trouba funguje na podobném principu. Lò vi sóng cũng có hệ thống hoạt động tương tự. |
Gideon a jeho muži troubí na roh a zvedají pochodně Ghê-đê-ôn và quân lính của ông thổi kèn và giơ đuốc lửa lên cao |
Špatná zpráva je, že máte buchtu v troubě. Tin xấu là cô có thai rồi. |
Chyběls mi, troubo! Mới đây mà thấy nhớ cậu rồi đấy! |
O tom sním, co jsem dostala troubu na lehké pečení a otevřela pekárnu U lehké Moniky. Đó chính là giấc mơ cùa mình ban đầu l chơi nướng bánh với EasyBake Oven và sau này sẽ là mở tiệm bánh Easy Monica's Bakery. |
A v troubě je chleba, který nebudu jíst. Và có 1 ổ bánh mỳ tớ trong lò vi sóng nhưng tớ sẽ không ăn. |
Ohřej si ji v troubě na 220 stupňů. Đun nóng trong lò ở 425 độ. |
Pod sporák dejte vyrovnávací klínky pro případ, že by dítě lezlo na otevřená dvířka trouby. Trang bị bếp lò với dụng cụ an toàn để bếp không nghiêng đổ khi trẻ trèo lên cánh cửa mở của lò. |
Mezi izraelskými vojáky vidí kněze, kteří troubí na rohy a nesou posvátnou truhlu smlouvy, znázorňující přítomnost jejich Boha Jehovy. Giữa những chiến sĩ Y-sơ-ra-ên, bà thấy các thầy tế lễ thổi kèn và mang hòm giao ước, tượng trưng cho sự hiện diện của Đức Chúa Trời họ, Đức Giê-hô-va. |
Máme v plánu udělat vrt do půdy a nabrat vzorky, které pak vložíme do trouby a zahřejeme, a budeme pozorovat, jaké plyny při tomto procesu vzniknou. Theo kế hoạch, ta phải đào trong đất và lấy mẫu rồi đặt vào trong lò, hâm nóng chúng lên, và quan sát khí thoát ra từ đó. |
Používej mozek, troubo Dùng cái đầu đi, đồ ngốc |
Nechal jsem John s dítětem, a nějaké sušenky v troubě, a já nemůžu zůstat moment, jinak John spálí všechny sušenky, a dát dítěti všechen cukr v misce. Tôi rời với em bé, và một số bánh quy trong lò; và tôi không thể ở lại một thời điểm này, khác John sẽ đốt cháy tất cả các bánh bích- quy, và cung cấp cho bé tất cả các đường trong bát. |
Kdy se tady troubí k odchodu na oběd? Mấy giờ ông thổi kèn cho người ta đi ăn? |
Při manipulaci s ledem si nechávají pár rukavic zahřívat v troubě, takže když jim pracovní rukavice zmrznou a prsty ztuhnou, mohou si nasadit čerstvý pár. Khi họ thao tác với băng, trên thực tế, họ phải có thêm một đôi găng tay ủ ấm trong lò, để cho, khi đôi găng hiện giờ của họ đóng đá và ngón tay tê cứng, họ có thể thay đôi khác. |
Troubo, ještě tu ani není. Khùng quá, nó còn chả có ở đây. |
Používej mozek, troubo. Dùng cái đầu đi, đồ ngốc. |
Rybko Trubko, ty jeden troubo Cũng tuyệt đấy, nhưng anh sẽ chỉ là đồ ngốc thôi. " |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trouba trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.