tuff trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tuff trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tuff trong Tiếng Thụy Điển.
Từ tuff trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là khó khăn, cứng, khó, rắn, can đảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tuff
khó khăn(tough) |
cứng(tough) |
khó(tough) |
rắn(tough) |
can đảm(bold) |
Xem thêm ví dụ
Visst, de här djuren är stora och tuffa, men de klarar inte ett sånt nederlag. Chúng là những con vật to khỏe, nhưng chúng sẽ không bị dính đòn như thế. |
Den är tuff. Một ngày khó khăn. |
Så tuff att du inte känner nåt. " Sắt đá " tới nỗi tỉ chẳng cảm thấy gì. |
Och berättade även om att de kände sig gladare, trots att de de hade smärtor, trots att de kämpade mot de tuffaste utmaningarna i sina liv. Và thậm chí họ còn nói về cảm giác hạnh phúc hơn, mặc dù là họ phải chịu những cơn đau, mặc dù là họ phải đang đối mặt với thử thách nghiệt ngã nhất của cuộc sống. |
Jag är här för att rådet vägrade ta det tuffa beslutet. Tôi ở đây bởi vì hội đồng đã từ chối việc thực hiện những lựa chọn ấy. |
När vulkanerna för tusentals år sedan fick kraftiga utbrott täcktes området av två bergarter – hård basalt och mjuk, porös tuff, en vit sten bildad av vulkanisk aska som kittats samman. Nhiều ngàn năm trước đây, đã có những trận phun lửa dữ dội, cả vùng này được bao phủ bằng hai loại đá—bazan cứng và tufa mềm, tức loại đá trắng do tro của núi lửa đông đặc lại. |
Seth, tror du att du är tuff med ditt lilla judekrull? Seth, cái gì, con nghĩ là con hay ho với cô bạn gái Do Thái? |
Jag hade en riktigt tuff kväll. Tối nay anh gặp lắm chuyện quá. |
Ni är rätt tuff, mr Andersen. Ông là một người khó khăn, ông Andersen. |
Och jag har märkt att han inte direkt är här idag för att svara på tuffa frågor. Và như tôi thấy, ông ta cũng không ở quanh đây hôm nay để đối mặt với những câu hỏi hóc hiểm như thế. |
Detta lilla lok kopplade ihop sig med det strandsatta tåget, pustade upp på bergets topp, tuffade nerför berget igen och sade: ”Jag trodde jag kunde.” Cái đầu máy xe lửa nhỏ đó móc vào chiếc xe lửa bị hư máy, chạy xình xịch lên đỉnh núi, và chạy phì phò xuống núi, và nói: “Tôi đã nghĩ tôi có thể làm được mà.” |
Vi kräver av ungdomar som bor i de mest missgynnade områdena, de som hör till de fattigaste familjerna, de som går i landets sämsta skolor, de som har det tuffast på arbetsmarknaden, de som bor i områden där våld är en del av vardagen, vi kräver av dem att alltid hålla sig på rätt sida av lagen - att aldrig göra minsta misstag. Nay, chúng ta đang yêu cầu các đứa trẻ sống tại những khu bất lợi nhất, những người có ít sự hỗ trợ từ gia đình nhất, những người đang nhập học những trường tệ nhất quốc gia, những người phải đối mặt với khó khăn trên thị trường lao động, những người sống ở khu vực mà bạo lực là vấn đề hàng ngày, Chúng ta đang yêu cầu những đứa trẻ này phải đi trên những đường kẻ nhỏ nhất mà không bao giờ được làm gì sai. |
Jag har alltid tagit tuffa tag, men... Cả đời tôi đã luôn chơi rắn, nhưng lần này.... |
Hur hjälper du Seung Jo nu när han går igenom en sån tuff tid? Giờ cậu đang giúp Seung Jo ra sao khi cậu ấy đang trải qua thời điểm khó khăn thế này hả? |
Det är en tuff sak att vänja sig, tanken att ditt liv är inte ditt längre. Làm quen với việc đó khó khăn đấy, rằng cuộc đời của anh không còn là của anh nữa. |
Hej, Tuff. Chào, Patch. |
Så precis som Johnny Cashs Sue en pojke som fick en flickas namn skulle jag få växa upp och lära mig från erfarenheten hur jag skulle vara tuff och överleva när dom inte längre var där för att skydda mig eller bara förlora allt. Cũng giống như cậu bé Sue của Johnny Cash, một cậu bé được đặt cho cái tên của con gái, tôi đã lớn lên và học từ những kinh nghiệm cách để trở nên cứng cỏi và những kĩ năng sinh tồn khi bố mẹ không còn bên cạnh để bảo vệ tôi, hay đều đã qua đời. |
”Ni ska se att ni är tuffare än ni tror”, sa broder Splane. Anh Splane nói: “Anh chị sẽ khám phá rằng anh chị cứng cỏi hơn mình nghĩ”. |
Du verkar som en tuff tjej. Cô giống như là cô đang cứng rắn đối với tôi |
Fortsätt spela tuff. Cứ tỏ ra cứng rắn đi. |
Och det har varit en riktigt tuff tid. Đó thực sự là quãng thời gian khó khăn. |
Du ser rätt tuff ut, och det måste du vara om du överlevde både Jack och Dragna. Cô trông như một cô gái đẹp cứng rắn và cô phải để sống lâu hơn Jack và Drana |
Hans vän Antonio hjälpte honom att komma igenom en tuff tid i livet. Với sự giúp đỡ của người bạn yêu quý là anh Antonio, anh Federico đã vượt qua giai đoạn khó khăn trong cuộc đời. |
Jag kanske är för tuff mot dig. Có lẽ mẹ đã quá khó tính. |
Du behöver en tuff medicinkur och vård dygnet runt. Cô sẽ cần một chế độ nghiêm ngặt về thuốc men và chăm sóc 24 / 24. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tuff trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.