tvrdý alkohol trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tvrdý alkohol trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tvrdý alkohol trong Tiếng Séc.

Từ tvrdý alkohol trong Tiếng Séc có các nghĩa là rượu mạnh, bôi mỡ, nhúng vào nước, chất lỏng, cốc rượu nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tvrdý alkohol

rượu mạnh

(liquor)

bôi mỡ

(liquor)

nhúng vào nước

(liquor)

chất lỏng

(liquor)

cốc rượu nhỏ

(liquor)

Xem thêm ví dụ

Někdy se místo onoho podomácku vyrobeného nápoje konzumuje pivo nebo tvrdý alkohol, anebo se vše kombinuje dohromady.
Có những lúc người ta uống bia và rượu thay vì—hoặc cộng với—rượu địa phương làm tại nhà.
Ve Velké Británii se za posledních dvacet let zdvojnásobila spotřeba piva, a spotřeba tvrdého alkoholu se ztrojnásobila.
Ở Anh Quốc, trong 20 năm số lượng bia tiêu thụ tăng gấp đôi và số lượng rượu mạnh tăng gấp ba lần.
Příklady: pivo, víno, šampaňské, tvrdý alkohol nebo nealkoholické ekvivalenty
Ví dụ: Bia, rượu vang, rượu sâm banh, rượu mạnh hoặc các sản phẩm tương tự không cồn
Asiaweek píše, že „Jihokorejci dnes vypijí více tvrdého alkoholu než kdokoli jiný ve světě“.
Tạp chí Asiaweek viết rằng “tính trung bình, mỗi người Hàn Quốc uống rượu nhiều hơn bất cứ dân nào khác trên thế giới”.
Příklady omezených alkoholických nápojů: pivo, víno, saké, lihoviny nebo tvrdý alkohol, šampaňské, alkoholizované víno, nealkoholické pivo, nealkoholické víno, nealkoholické destiláty.
Ví dụ về thức uống có cồn bị hạn chế: bia, rượu, rượu sake, rượu cồn hoặc rượu mạnh, sâm banh, rượu nặng, bia không chứa cồn, rượu không chứa cồn và rượu cồn chưng cất không chứa cồn
A bylo by rozumné tvrdit, že opilství je zakázáno jenom při použití nápojů známých v prvním století, a ne novodobým tvrdým alkoholem?
Và lập luận rằng điều răn cấm sự say sưa chỉ được áp dụng liên quan tới các đồ uống thịnh hành vào thế kỷ thứ nhất và không liên hệ tới các loại rượu mạnh ngày nay, có hợp lý không?
Příklady omezených alkoholických nápojů: pivo, víno, saké, lihoviny nebo tvrdý alkohol, šampaňské, alkoholizované víno, nealkoholické pivo, nealkoholické víno a nealkoholické destilované lihoviny.
Ví dụ về thức uống có cồn bị hạn chế: bia, rượu, rượu sake, rượu cồn hoặc rượu mạnh, sâm banh, rượu nâng độ, bia không chứa cồn, rượu không chứa cồn và rượu chưng cất không chứa cồn.
Vracelo se to pouze tehdy, když pili tvrdý alkohol, ale to bylo večer, a proto jsem se mohl omluvit a jít dělat misionářskou práci.
Chỉ khi nào họ uống rượu vào thì những lời lẽ đó trở lại nhưng lúc đó là vào những buổi chiều, và tôi đã có thể cáo lỗi vì bận công việc truyền giáo.
Většina lidí si o sobě myslí, že pijí střídmě. Možná tvrdí, že pokud se neopíjejí nebo nejsou na alkoholu závislí, nic se neděje.
Đa phần người ta cho rằng tửu lượng của họ là có chừng mực. Có thể họ lý luận rằng khi nào chưa say hoặc chưa nghiện thì không thành vấn đề.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tvrdý alkohol trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.