úchyt trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ úchyt trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ úchyt trong Tiếng Séc.
Từ úchyt trong Tiếng Séc có các nghĩa là cán, núm điều tác, tước hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ úchyt
cánnoun |
núm điều tácnoun |
tước hiệunoun |
Xem thêm ví dụ
Ta nalevo je dřevotříska ta další má kovové úchyty a dřevořezbu po stranách Cái ở phía trái làm bằng gỗ dán, cái kế bên có khung kim loại cố định và có hoa văn ở cả hai bên |
Pokud údaj není nulová, pak úchyt jog B- osa upravit umístění tabulky dokud indikátor objeví nula nad 20 cm ( 20 " nebo 500 mm ) Nếu đọc không phải là zero, sau đó xử lý chạy bộ B- trục để điều chỉnh vị trí bảng cho đến khi các chỉ số đọc zero trên hai mươi inch ( 20 " hoặc 500 mm ) |
Vzhledem k tomu, že už jsem v režimu jog úchytu můžete jen běhat OS a sondy poblíž rohu, který budu používat Kể từ khi tôi đã ở chế độ chạy bộ xử lý, tôi có thể chỉ cần chạy bộ các trục và đặt đầu dò gần góc tôi sẽ sử dụng |
Pixel Stand nedokáže nabíjet telefony v pouzdrech, která obsahují kov či baterie, nebo jsou vybavena nástavci, např. upínacími doplňky či úchyty. Đế sạc Pixel Stand không thể sạc các điện thoại có ốp lưng chứa kim loại, pin hoặc các phần đi kèm, chẳng hạn như giá đỡ hoặc phụ kiện cầm nắm. |
Utrhl se úchyt. Tớ mất một chỗ để tay rồi. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ úchyt trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.