ucpaný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ucpaný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ucpaný trong Tiếng Séc.
Từ ucpaný trong Tiếng Séc có các nghĩa là buồn tẻ, kẹt, đầy, bị khoá, có mùi mốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ucpaný
buồn tẻ(stuffy) |
kẹt(jammed) |
đầy(jammed) |
bị khoá
|
có mùi mốc(stuffy) |
Xem thêm ví dụ
Instalatér trpělivě čistil ucpaný odpad a vysvětloval: „Běžný obyvatel města denně spotřebuje 200 až 400 litrů vody. Trong khi cố thông ống nước, ông thợ giải thích: “Một người bình thường sống ở thành phố dùng 200 tới 400 lít nước mỗi ngày. |
Že tyto ucpané artérie, které můžete vidět vlevo nahoře, se již po roce staly měřitelně méně ucpanými. Đó là những động mạch bị tắc mà các bạn có thể thấy ở phía trên trái màn hình, chỉ sau 1 năm đã trở nên ít tắc một cách trông thấy. |
Máte ucpané dutiny. Xoang của bà đang bị tắc. |
Vsadím se, že vytáhne to s ucpaným záchodem. Tôi cá là cô nên cho anh ta một căn phòng có nhà vệ sinh. |
Záchody a ucpaný odtoky jsou všude. Thế giới này nhiều bồn cầu với ống nước lắm. |
Jsou-li všechny ostatní podmínky stejné, spustí reklamu při vyhledávání výrazu instalatér klíčové slovo v přesné shodě v kampani Ucpaná umyvadla, protože se jedná o přísnější typ shody. Tất cả yếu tố khác đều như nhau, từ khóa so khớp chính xác trong chiến dịch "Tắc bể phốt" của bạn sẽ kích hoạt quảng cáo khi người nào đó tìm kiếm cụm từ thợ ống nước do loại so khớp hạn chế hơn. |
Horní koupelna je celkem ucpaná. Phòng vệ sinh trên tầng đã bị tắc lâu ngày. |
Máme z venku ucpaný výfukový ventilátor. Có cái gì đó chắc là khói... từ bên ngoài này. |
Silnice byly úplně ucpané, takže jsme se na určené místo dostali až ve tři hodiny odpoledne. Các con đường đều tắc nghẽn nên mãi đến 3 giờ chiều chúng tôi mới đến địa điểm chỉ định. |
Představte si že žijete na nějakém vzdáleném místě a máte blízkého, který má ucpané dvě koronární tepny a váš rodinný doktor ho pošle ke kardiologovi který má úspěšnost 200 v angioplastikách. Vâng, giả dụ bạn sống ở một vùng xa xôi hẻo lánh nào đó và bạn có một người thân bị tắc hai động mạch vành và bác sĩ gia đình chuyển người thân đó lên một bác sĩ chuyên khoa tim có chỉ số nong rộng động mạch vành thành công là 200. |
V kampani Ucpaná umyvadla je klíčové slovo instalatér v přesné shodě a v kampani Rozbitý ohřívač vody je klíčové slovo instalatér ve volné shodě. Trong chiến dịch "Tắc bể phốt" của bạn, bạn có từ khóa so khớp chính xác thợ ống nước và trong chiến dịch "Hỏng hệ thống nước nóng", bạn có từ khóa so khớp rộng thợ ống nước. |
Kanyla je ucpaná. Tại cái ống bị khóa. |
Tahle větev vypadá taky ucpaná. Chỗ đường chéo này cũng có vẻ kín quá. |
Nemohla jsem popadnout dech, protože nos i krk jsem měla ucpaný popelem a prachem. Tôi gắng sức để thở vì tro và bụi làm mũi và họng tôi bị nghẹt. |
Všechny boční ulice jsou ucpané. Tất cả đường bên đã bị chặn. |
Než jsi se propadl Goliášem byla ta jeskyně ucpaná. Cho tới khi anh té xuống chiếc Goliath cái hang này bị bít kín. |
Řekněme, že se vaše kampaně jmenují Ucpaná umyvadla a Rozbitý ohřívač vody. Giả sử chiến dịch của bạn được gọi là "Tắc bể phốt" và "Hỏng hệ thống nước nóng". |
Hele, myslím, že jsme vyřešili záhadu ucpaného záchodu. Này, anh nghĩ ta giải ra bí mật vì sao toa lét tắc rồi. |
Pokud však bude mít kampaň Ucpaná umyvadla omezený rozpočet, klíčové slovo v přesné shodě nebude moci v některých případech reklamu spustit. Tuy nhiên, nếu chiến dịch "Tắc bể phốt" của bạn có ngân sách bị hạn chế, thì từ khóa so khớp chính xác trong chiến dịch này đôi khi không thể kích hoạt quảng cáo. |
Znamená to, že nějaký lékař neurčité odbornosti usoudí, že pacient má ucpané střevo. Nó có nghĩa là một ông bác sĩ gà mờ nào đó nghĩ rằng bệnh nhân bị tắc ruột. |
Její střeva jsou ucpané kvůli operaci slepého střeva. Vì làm phẫu thuật nên bụng sẽ bị căng. |
Červené body reprezentují nejvíce ucpaná místa, což jsou mosty vedoucí do centra. Và những chấm đỏ này chỉ ra những phần tắc đường nhiều nhất đó cũng chính là những cây cầu dẫn tới trung tâm thành phố |
Někdy je tento problém způsoben ucpaným nosem, ale obvykle je příčinou něco jiného. Đôi khi nguyên nhân vấn đề này là mũi bị tắc nghẽn, nhưng thường thì không phải vậy. |
Ucpaný nos? Chảy nước mũi? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ucpaný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.