umboð trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ umboð trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ umboð trong Tiếng Iceland.

Từ umboð trong Tiếng Iceland có các nghĩa là cơ quan, quản lý, sự uỷ nhiệm, toàn quyền, thể hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ umboð

cơ quan

(agency)

quản lý

sự uỷ nhiệm

(mandate)

toàn quyền

(full power)

thể hiện

Xem thêm ví dụ

Hann er „konungur konunga og Drottinn drottna“ og hefur sem slíkur umboð til að ‚gera að engu sérhverja tign, sérhvert veldi og kraft‘ — sýnilegt og ósýnilegt — sem setur sig upp á móti föður hans.
Là “Vua của các vua và Chúa của các chúa”, ngài có quyền “phá-diệt mọi đế-quốc, mọi quyền cai-trị, và mọi thế-lực”—cả hữu hình lẫn vô hình—đối lập với Cha ngài.
Þeir hafa lyklana að ríki Guðs á jörðu og veita umboð fyrir framkvæmd frelsandi helgiathafna.
Họ nắm giữ các chìa khóa của vương quốc của Thượng Đế trên thế gian và cho phép việc thực hiện các giáo lễ cứu rỗi.
Eftir fáeinar klukkustundir væri umboð Breta á enda.
Chỉ còn vài giờ nữa, quyền ủy trị của Anh sẽ chấm dứt.
Mörgum hefur fundist gagnlegt að fylla út yfirlýsingu og umboð vegna læknismeðferðar.
Chẳng hạn, nhiều người nhận thấy thật hữu ích khi điền trước vào thẻ chỉ dẫn điều trị y khoa hoặc giấy ủy quyền dài hạn (còn gọi là DPA).
Hann hefur aldrei gefið sönnum lærisveinum sínum umboð til að tilheyra þessum heimi og taka þátt í hernaðarhyggju hans og blóðsúthellingum.
Không bao giờ ngài cho phép các môn đồ thật của ngài dự phần vào thế gian nầy và tham gia trong các hoạt động quân sự làm đổ máu.
(b) Hvernig þaggaði Jesús niður í þeim sem véfengdu að hann hefði umboð frá Guði?
(b) Chúa Giê-su đã làm những kẻ chất vấn thẩm quyền của ngài phải im tiếng như thế nào?
Í mörgum löndum veita yfirvöld umsjónarmanni í söfnuði Votta Jehóva umboð til að framkvæma hjónavígslur.
Tại nhiều nước, chính quyền cho phép một người truyền giáo thuộc Nhân Chứng Giê-hô-va được quyền cử hành hôn lễ.
Umboð okkar til að prédika er að vísu ekki fengið frá guðfræðiskóla.
Đành rằng thẩm quyền rao giảng của chúng ta không đến từ trường thần học.
Í samræmi við umboð sitt að fara viturlega með eigur húsbóndans ígrundaði ‚trúi ráðsmaðurinn‘ vandlega hagkvæmni þess að prenta á hverjum stað.
Để thi hành trách nhiệm chăm sóc khéo léo tài sản của Chủ, lớp “người quản-gia ngay-thật” đã cân nhắc kỹ lưỡng công việc in ấn ở mỗi địa điểm có thực tế hay không.
(Matteus 28:18-20) Með þessum orðum veitti Jesús þjónum sínum umboð, „hverjum eftir hæfni“, til að ávaxta eigur sínar þar til hann kæmi aftur.
(Ma-thi-ơ 28:18-20) Qua những lời ấy, Chúa Giê-su ủy quyền cho “đầy-tớ” làm lợi ra “tùy theo tài mỗi người” cho đến khi ngài trở lại.
Þótt hann sæi gullljósastikurnar, gullna reykelsisaltarið og „borðið, sem skoðunarbrauðin [„nærverubrauðin,“ NW, neðanmáls] lágu á,“ sá hann ekki auglit Jehóva og fékk ekkert sérstakt umboð frá honum.
Mặc dù Ô-xia nhìn thấy chân đèn bằng vàng, bàn thờ xông hương bằng vàng và bàn bày “bánh trần-thiết”, nhưng ông không được Đức Giê-hô-va chấp nhận, cũng không nhận được bất cứ sứ mạng đặc biệt nào từ Ngài.
Árið 49 eða þar um bil hitti Páll postuli þá Jakob, Pétur og Jóhannes til að ræða það umboð sem hann hafði fengið frá Jesú Kristi að boða fagnaðarerindið.
Khoảng năm 49 CN, sứ đồ Phao-lô gặp Gia-cơ, Phi-e-rơ và Giăng để bàn về nhiệm vụ mà Chúa Giê-su Christ đã giao cho ông là đi rao giảng tin mừng.
Þegar Persakonungur komst að raun um hvað lá Nehemía á hjarta lét hann honum í té herlið og bréflegt umboð til að endurreisa Jerúsalem. — Nehemíabók 1:1– 2:9.
Khi biết được mối quan tâm của Nê-hê-mi, vua Ba Tư cấp cho ông một lực lượng quân đội và ra chiếu chỉ cho ông quyền xây lại Giê-ru-sa-lem (Nê-hê-mi 1:1–2:9).
Þeir eru hvorki of stoltir til að fela þeim ábyrgð sem eru hæfir til að axla hana né of stærilátir til að fylgja fyrirmælum þeirra sem hafa umboð til að gefa þau.
Họ khiêm nhường giao trách nhiệm cho những người có đủ khả năng để đảm trách; và họ cũng không tự cao nhưng sẵn lòng chấp nhận sự chỉ dẫn của những người có thẩm quyền.
□ Hvers konar umboð fékk Jesaja?
□ Ê-sai đã nhận lãnh sứ mạng nào?
Þeir gleyma aldrei að umboð þeirra er frá Guði og að þeir eru að prédika boðskap hans. — 2. Korintubréf 2:17.
Họ không bao giờ quên rằng họ được chính Đức Chúa Trời giao nhiệm vụ ấy, và thông điệp họ đang rao truyền là của Ngài.—2 Cô-rinh-tô 2:17.
Það umboð eða sú vígsla er veitt með handayfirlagningu.
Sự cho phép hoặc sắc phong đó được ban cho qua phép đặt tay.
Þar getur ekki verið nein „200 mílna fiskveiðilögsaga“ eða „landhelgi“ sem takmarkar það umboð sem Guð hefur gefið þeim.
Sẽ không còn “hải phận quốc gia” hạn chế công việc Đức Chúa Trời giao phó cho họ.
Jesús átti líka við lifandi meðlimi þessa „líkama“ á jörðinni þegar hann talaði um ‚trúan og hygginn þjón‘ sem fengi umboð til að ‚gefa hjúunum mat.‘
Giê-su cũng có đề cập đến các thành viên của thân-thể đó còn sống trên đất khi ngài nói về một (lớp người) “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” được phép “cho đồ ăn” cho các “đầy-tớ khác” (Ma-thi-ơ 24:45-47).
Ef þú þarft að gangast undir skurðaðgerð eða læknismeðferð þar sem efni unnin úr blóði gætu komið við sögu skaltu ganga úr skugga um að þú sért með yfirlýsingu og umboð vegna læknismeðferðar sem er til þess gerð að tryggja að þér sé ekki gefið blóð.
Nếu cần giải phẫu hoặc dùng phép trị liệu có thể liên quan đến chất chiết xuất từ máu, hãy xem xét để biết chắc rằng bạn đã điền đủ giấy tờ hợp pháp, như giấy ủy quyền y tế, là mẫu đã được soạn sẵn để bảo vệ bạn không bị tiếp máu.
2 Jesús Kristur las upp hið spádómlega umboð Jesajabókar og heimfærði á sjálfan sig: „Andi Drottins er yfir mér, af því að Drottinn hefir smurt mig.
2 Chúa Giê-su Christ đã đọc và áp dụng cho chính ngài sứ mệnh được tiên tri này: “Thần của Chúa Giê-hô-va ngự trên ta; vì Đức Giê-hô-va đã xức dầu cho ta, đặng giảng tin-lành cho kẻ khiêm-nhường.
9 Þessi undraverða reynsla leiddi til þess að spámaðurinn fékk það umboð til að prédika sem áður en nefnt.
9 Kinh nghiệm lạ lùng này đưa đến việc nhà tiên tri nhận lãnh sứ mạng rao giảng như đã nói (Ê-sai 6:8, 9).
Faðirinn hefur umboð og ábyrgð til að kenna börnum sínum og blessa þau og sjá þeim fyrir helgiathöfnum fagnaðarerindisins og allri annarri nauðsynlegri prestdæmisvernd.
Người cha có thẩm quyền và trách nhiệm để dạy dỗ con cái mình và để ban phước cùng mang đến cho chúng các giáo lễ của phúc âm và mọi sự bảo vệ cần thiết khác của chức tư tế.
Hinn sanni Guð gaf niðja himneskrar konu sinnar umboð til að útrýma Satan.
Ngài ban quyền hủy diệt Sa-tan cho dòng dõi người nữ ở trên trời.
Smurðir kristnir menn, sem enn eru á jörðinni, hafa einnig þetta umboð og þeir framfylgja því með aðstoð félaga sinna, ‚annarra sauða‘.
Sứ mệnh đó cũng áp dụng cho những tín đồ Đấng Christ được xức dầu hiện còn trên đất, và họ thi hành với sự giúp đỡ của các anh em đồng đạo thuộc lớp “chiên khác”.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ umboð trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.