umleiten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ umleiten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ umleiten trong Tiếng Đức.
Từ umleiten trong Tiếng Đức có các nghĩa là chuyển tiếp, làm lệch, làm trệch hướng, đổi hành trình, biển thủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ umleiten
chuyển tiếp
|
làm lệch(deflect) |
làm trệch hướng(divert) |
đổi hành trình
|
biển thủ
|
Xem thêm ví dụ
Und zwar, dass das Gravitationsfeld -- aufgrund der Masse -- nicht nur die Flugbahn von Partikeln, sondern das Licht an sich umleiten wird. Và đó chính là trường hấp dẫn, do khối thiên hà sinh ra, sẽ làm lệch hướng không chỉ qũy đạo của các hạt, mà còn làm lệch cả bản thân ánh sáng nữa. |
Kreislauf A umleiten. Đảo chiều mạch A |
Energie auf Schilde umleiten. Chuyển năng lượng lên khiên bảo vệ phía trước! |
Wir könnten den Flug umleiten. Ta có thể chuyển hướng chuyến bay nếu đây là thật. |
Wir müssen den Traffic umleiten, und die DNS ändern. Chúng ta cần phải chuyển hướng truy cập, và đổi lại DNS. |
Sie müssen dafür sorgen, dass Werbenetzwerke oder deren Partner mithilfe solcher Verfahren keine Zugriffe auf Seiten umleiten, die Ihren AdSense-Code enthalten. Trách nhiệm của bạn là đảm bảo rằng không có mạng quảng cáo hay đơn vị liên kết nào sử dụng các phương pháp như vậy để hướng lưu lượng truy cập đến các trang có chứa mã AdSense của bạn. |
Dies gilt auch für die Platzierung von Anzeigen auf Seiten oder in Placements, die Nutzer automatisch umleiten oder die automatisch neu geladen werden. Điều này bao gồm việc đặt quảng cáo trên các trang hoặc ở các vị trí tự động chuyển hướng hoặc tự động làm mới. |
Automatisches Neuladen oder Umleiten & zulassen Cho phép tải/chuyển tiếp & lại bị hoãn tự động |
Lagen größere Reparaturen an, konnte man das Wasser sogar eine Zeit lang umleiten. Khi những hạng mục chính cần được sửa chữa, các kỹ sư có thể tạm thời cho nước đi hướng khác khỏi đoạn bị hỏng. |
Wir können die Energie nicht umleiten! Không có cách chi để chuyển dòng năng lượng! |
Wir können jedoch der Demut des Erretters nacheifern, indem wir Eigenlob umleiten und den Vater verherrlichen (siehe Matthäus 5:16; Mose 4:2). Tuy nhiên, chúng ta có thể bắt chước lòng khiêm nhường của Đấng Cứu Rỗi bằng cách lảng tránh lời khen ngợi cá nhân mà tôn vinh Đức Chúa Cha (xin xem Ma Thi Ơ 5:16; Môi Se 4:2). |
Somit hat iptables mehr Möglichkeiten als ipchains, da es zusätzlich den Zustand einer Verbindung überwachen, diese umleiten, oder Datenpakete basierend auf dem Zustand stoppen und manipulieren kann, statt dies nur mittels Quell- oder Zieladresse zu tun. Điều này làm cho iptables cao cấp hơn ipchains vì nó có khả năng giám sát trạng thái của kết nối và chuyển hướng, thay đổi hay dừng các gói tin dựa trên trạng thái của kết nối, không chỉ dựa vào nguồn, đích hay nội dung gói tin. |
Wenn wir wissen, warum er kommt, können wir ihn irgendwie umleiten. Hoặc lý do mà nó tới. Ta sẽ tìm cách chuyển nó đi chỗ khác. |
Wir müssen den Transport umleiten und die Veranstaltung streichen. Ta phải chuyển hướng xe hủy sự kiện này. |
Muss alles auf die hinteren Schubdüsen umleiten. Ta phải dùng toàn bộ năng lượng để đẩy... |
Warten Sie mit den Plasmarelais auf mein Kommando zum Umleiten! Nối các ống plasma và chờ hiệu lệnh của tôi! |
Wenn Sie ein Nutzerkonto löschen, aber die E-Mail-Adresse weiterverwenden möchten, können Sie die gelöschte Adresse als Weiterleitungsadresse hinzufügen und die Nachrichten an eine andere E-Mail-Adresse umleiten. Nếu bạn xóa tài khoản người dùng nhưng muốn tiếp tục sử dụng địa chỉ email, bạn có thể thêm địa chỉ email đã xóa làm địa chỉ chuyển tiếp và gửi email đến một địa chỉ email khác. |
Mit so einem Riesenmagneten können wir den Asteroiden umleiten! Ta hoàn toàn có thể đưa viên đá đó lên ngọn núi kia. |
Sie können URLs von Ihrem Blog zu neuen Posts oder Seiten umleiten. Bạn có thể chuyển hướng URL từ blog của mình đến bài đăng hoặc trang mới. |
Wir wollen das schnell zum Abschluss bringen, damit ihr Leute aussenden könnt, die alles umleiten, was in diese Richtung kommt. Mau xong việc để mấy người còn... chống chọi với những thứ sắp tới. |
Alle Energie auf Maschinen umleiten. Chuyển toàn bộ năng lượng cho động cơ. |
Sofort nach London umleiten. Chúng ta sẽ chuyển hướng tới London |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ umleiten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.