upevnit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ upevnit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ upevnit trong Tiếng Séc.
Từ upevnit trong Tiếng Séc có các nghĩa là củng cố, bảo đảm, buộc, cố định, đặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ upevnit
củng cố(establish) |
bảo đảm(secure) |
buộc(fasten) |
cố định(set) |
đặt(establish) |
Xem thêm ví dụ
Neměli bychom si spíše vzít příklad z Marie a svůj vztah k Jehovovi Bohu upevnit, a to tím, že budeme číst jeho Slovo, Bibli, a do hloubky o tom přemýšlet? Chẳng phải điều tốt hơn là noi theo thái độ của người nữ tin kính này và đến gần Giê-hô-va Đức Chúa Trời bằng cách học Lời Ngài là Kinh Thánh, rồi suy ngẫm về những điều chúng ta đã học hay sao? |
Uvažovali jsme zde o dvou způsobech, jak Jehova může upevnit vaše štěstí, přestože máte problémy. Chúng ta đã xem xét hai cách Đức Giê-hô-va giúp bạn gia tăng niềm hạnh phúc bất kể nhiều vấn đề. |
Měli bychom nějak upevnit tento tým. Chúng ta cần cân nhắc đến việc củng cố lại đội hình. |
11. a) Jak může otec upevnit v mysli dítěte svou úlohu? 11. a) Người cha có thể ghi khắc vai trò của mình trong tâm trí đứa trẻ như thế nào? |
Chtěli byste ho zase upevnit? Bạn có muốn thắt chặt lại mối quan hệ ấy không? |
Prosme Jehovu, aby nám pomohl prohloubit a upevnit naše přesvědčení. Hãy nài xin Ngài giúp bạn khắc sâu và gia thêm niềm tin của mình. |
Studium Bible mi pomohlo nejen upevnit víru v Boha, ale také Boha poznat a zamilovat si ho. Việc học hỏi Kinh-thánh không những đã khẳng định lại niềm tin nơi Đức Chúa Trời mà còn giúp tôi biết đến Ngài và yêu thương Ngài nữa. |
Cílem pochopitelně bylo zlepšit vztahy a upevnit pouto mezi oběma sousedícími zeměmi. Đây cũng là một hành động nhằm củng cố quan hệ ngoại giao và khẳng định mối đồng minh giữa hai quốc gia láng giềng. |
Jak by mohli mladý muž nebo mladá žena upevnit hranici mezi dodržováním zákona cudnosti a přechodem k nemorálnosti? Làm thế nào một thanh niên và một thiếu nữ củng cố ranh giới giữa việc tuân giữ luật trinh khiết và việc vượt qua lằn ranh để dính líu vào sự vô luân? |
(Hebrejcům 12:1) Rozjímáním o tom, co vydrželi, můžeme upevnit svou důvěru, že se s každým ostnem, který snad Satan proti nám použije, dokážeme úspěšně vyrovnat. (Hê-bơ-rơ 12:1, Bản Dịch Mới) Suy ngẫm về những điều họ đã chịu đựng có thể giúp chúng ta tự tin hơn để có thể đương đầu với bất cứ cái giằm nào mà Sa-tan sử dụng nhằm nghịch lại chúng ta. |
(Matouš 20:28; 26:28; 1. Jana 2:1, 2) Je tedy zřejmé, že pisatelé gnostických evangelií nechtěli důvěru v Bibli upevnit, ale podkopat. (Skutky 20:30) Rõ ràng, các phúc âm của người theo thuyết ngộ đạo có mục đích làm suy yếu, chứ không củng cố niềm tin nơi Kinh Thánh.—Công vụ 20:30. |
Patriarcha byl tímto vítězstvím potěšen, a zařídil věci tak, aby byl na trůn dosazen Michael VI., jemuž pomohl upevnit jeho vladařskou moc. Hài lòng với chiến thắng này, Cerularius đặt Michael VI lên ngai vàng và giúp ông củng cố quyền lực. |
Následující článek byl připraven s cílem upevnit naši důvěru v Jehovovy sliby. Ukáže nám, jak Jehova sliby, které dal svému lidu, dodržoval v minulosti, jak je dodržuje v dnešní době, a proč můžeme mít naprostou důvěru, že je dodrží i v budoucnosti. Để giúp chúng ta xây đắp đức tin về điều này, bài tới sẽ cho biết Đức Giê-hô-va đã giữ lời hứa như thế nào với dân tộc Ngài trong quá khứ cũng như vào thời nay và tại sao chúng ta có thể tin cậy tuyệt đối là Ngài sẽ làm như vậy trong tương lai. |
Proto místní věřící prodávali svůj majetek a přispívali penězi, aby podpořili své nové bratry a ti aby se mohli upevnit ve víře. Do đó, các tín đồ địa phương bán tài sản và đóng góp tiền bạc để nuôi sống anh chị em mới hầu họ có thể trở nên vững vàng trong đức tin. Thật là rộng lượng thay! |
Například jakými způsoby pomůže úcta upevnit manželský svazek? Một số cách nào cho thấy sự tôn trọng sẽ giúp hôn nhân được bền vững và hạnh phúc? |
Kdykoli při svém studiu Bible narazíme na zvláště potěšující nebo posilující slova, můžeme si je upevnit v mysli. Khi chúng ta tìm được những câu nói an-ủi đặc-biệt hay là những lời khuyến-khích trong khi học-hỏi Kinh-thánh, chúng ta có thể cố-gắng để ghi nhớ những lời đó trong trí óc. |
Chci jen upevnit naši věrnost vládnoucí třídě. Tôi chỉ muốn củng cố lòng trung thành của chúng tôi với giai cấp thống trị. |
Pan Steinsaltz vysvětluje, že po zničení Jeruzaléma se Jóchanan ben Zakaj „potýkal s náročným úkolem upevnit v myslích lidí toto nové středisko, aby jim pomohl přizpůsobit se novým okolnostem, a s jehož pomocí by náboženská horlivost mohla být zaměřena jiným směrem, protože chrám přestal existovat.“ Như Steinsaltz giải thích, sau khi thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt, Yohanan Ben Zakkai “đã gặp thách đố trong việc thiết lập một trung tâm mới cho dân chúng và giúp họ thích ứng với hoàn cảnh mới trong đó lòng sùng đạo được hướng vào một trọng tâm khác, vì Đền Thờ giờ đây không còn tồn tại nữa”. |
Jak mohou manželé a manželky upevnit vzájemný vztah? Làm thế nào vợ chồng có thể thắt chặt mối quan hệ của họ? |
Jeho duch — ta nejmocnější síla v celém vesmíru — vás může upevnit, takže dosáhnete úspěchu. (Žalm 121:2) Thánh linh của Ngài—lực mạnh nhất trong vũ trụ—có thể củng cố và giúp bạn thành công.—Thi-thiên 121:2. |
Navíc jeden z nejlepších způsobů, jak s někým upevnit kamarádství, je mít společný cíl a pracovat na něm. Ngoài ra, khi hai người cùng làm việc để thực hiện mục tiêu chung, tình bạn sẽ càng gắn bó. |
Můžem upevnit lano. Chúng ta sẽ sửa sợi dây. |
Jak upevnit manželské pouto Làm sao củng cố mối liên lạc hôn nhân |
Pomáhali jsme Vandalovi Savagemu upevnit jeho moc tím, že jsme mu dali přístup k cestování časem. Chúng ta đã giúp Vandal Savage củng cố sức mạnh của hắn bằng cách cho hắn khả năng du hành thời gian. |
Jak mohou manželé upevnit svůj vztah dobrou komunikací? Trò chuyện thân tình có thể củng cố hôn nhân như thế nào? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ upevnit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.