ursprung trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ursprung trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ursprung trong Tiếng Thụy Điển.

Từ ursprung trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là nguồn, nguồn gốc, bắt đầu, mạch nước, sự khởi đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ursprung

nguồn

(source)

nguồn gốc

(derivation)

bắt đầu

(beginning)

mạch nước

sự khởi đầu

(beginning)

Xem thêm ví dụ

Om man skulle jämföra ritningen för Kristi ursprungliga kyrka med varje kyrka i världen i dag, finner man att punkt för punkt, organisation för organisation, lärosats för lärosats, förrättning för förrättning, frukt för frukt och uppenbarelse för uppenbarelse, så är det bara en som stämmer – Jesu Kristi Kyrka av Sista Dagars Heliga.
Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Vad är det som får den ursprungliga cellen att börja dela sig?
Điều gì khiến cho tế bào nguyên thủy đó bắt đầu tự phân chia?
I Bibelns sista bok får vi veta att Satan, Djävulen, är ”den ursprunglige ormen”.
Sau đó Kinh Thánh cho biết Sa-tan Ma-quỉ là “con rắn xưa”.
Han konstaterade: ”Denna eftergivenhet i fråga om den ursprungliga moraliska fastheten bidrog naturligtvis till en successiv anpassning till världens levnadssätt.”
Ông nhận xét: “Khi mà tính nghiêm túc về mặt đạo đức của đạo Đấng Christ thời ban đầu mất dần thì tất nhiên dẫn tới việc hòa đồng với đường lối của thế gian”.
Livets ursprung är en av de största olösta mysterierna i vetenskapen.
Nguồn gốc của sự sống là một trong những bí ẩn chưa có lời giải lớn nhất của khoa học.
Det är dock viktigt att vi kommer ihåg att det skulle vara orätt att söka tvinga på medkristna vårt eget samvetes bedömningar i fråga om rent personliga saker på områden där det inte finns någon princip, regel eller lag med gudomligt ursprung. — Romarna 14:1–4; Galaterna 6:5.
Tuy nhiên, điều quan trọng để nhớ là khi Đức Chúa Trời không ban cho nguyên tắc, điều lệ hay luật pháp, thì việc bắt buộc anh em cùng đạo theo sự phán đoán của lương tâm chúng ta về những vấn đề hoàn toàn riêng tư là điều không đúng.—Rô-ma 14:1-4; Ga-la-ti 6:5.
Ursprungligen var "Open Your Heart" en rock'n'roll-låt betitlad "Follow Your Heart", skriven av Gardner Cole och Peter Rafelson för Cyndi Lauper, som de emellertid aldrig presenterade den för.
Ban đầu được sáng tác như là một bản rock 'n roll với chủ đề "Làm theo trái tim của bạn", nó được viết cho ca sĩ Cyndi Lauper bởi nhạc sĩ Gardner Cole và Peter Rafelson, mặc dù nó đã không bao giờ được chơi trước cô ấy.
Det positiva med det var att jag träffade Happy, en fin pionjärsyster som ursprungligen kommer från Kamerun.
Điều tốt là tôi đã gặp Happy, một chị tiên phong đặc biệt sốt sắng đến từ Cameroon.
Han var en av de ursprungliga medlemmarna i de tolv apostlarnas kvorum.
Ông là một trong số các thành viên đầu tiên thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ.
Plinius den äldre förklarar triskelens ursprung med Siciliens triangulära form.
Pliny Già quy nguồn gốc trinacria của Sicilia cho hình dạng tam giác của đảo.
Korsets ursprung
Nguồn gốc của thập tự giá
Oregons andra huvudstadsbyggnad stod klar 1876 på samma plats som den ursprungliga.
Tòa nhà quốc hội thứ hai của Oregon được hoàn thành năm 1876 tại địa điểm củ.
Charles Darwin menade att de små förändringar vi kan observera visar att mycket större förändringar – som ingen har observerat – också är möjliga.17 Han trodde att några ursprungliga så kallade enkla livsformer genom ”ytterst små förändringar” och över långa tidsrymder utvecklades till de miljoner olika livsformer som nu finns på jorden.18
Thí dụ, ông Charles Darwin dạy rằng những thay đổi nhỏ chúng ta thấy ám chỉ là những thay đổi lớn có thể xảy ra, nhưng không ai thấy17. Ông cho rằng qua thời gian dài, một số hình thái ban đầu, được gọi là hình thái sự sống đơn giản, tiến hóa dần thành hàng triệu hình thái sự sống khác nhau trên trái đất, nhờ “những thay đổi rất nhỏ”18.
Julens ursprung
Nguồn gốc Lễ Giáng Sinh
När någon som vill bli återupptagen skickar en skriftlig begäran om det till äldstekretsen, är det i första hand bröderna i den ursprungliga dömande kommittén som ska sammanträffa med honom eller henne.
Khi hội đồng trưởng lão nhận đơn xin vào lại hội thánh, nếu thực tế thì ủy ban tư pháp trước đây đã khai trừ người đó nên là ủy ban gặp người đó để nói chuyện.
Men det är den ursprungliga kommittén som avgör om personen ska bli återupptagen.
Tuy nhiên, quyết định nhận vào lại là do ủy ban tư pháp trước kia đưa ra.
De ursprungliga uppteckningar som användes som källor till boken 3 Nephi skrevs förmodligen mellan 1 f.Kr. och 35 e.Kr.
Các biên sử gốc được sử dụng như là các nguồn tài liệu cho sách 3 Nê Phi có lẽ đã được viết giữa năm 1 Trước Công Nguyên và năm 35 Sau Công Nguyên.
"Trans" är ett prefix av latinskt ursprung och betyder på andra sidan (även genom, över eller bortom).
Trans là một danh từ hoặc tiếp đầu ngữ trong tiếng Latin có nghĩa là: "ngang qua", "vượt ra ngoài", hoặc "ở phía đối diện".
På så sätt skulle Guds ursprungliga uppsåt med jorden kunna förverkligas.
Bằng cách này ý định ban đầu của Đức Chúa Trời đối với trái đất có thể thực hiện.
11 Profetian om sju herdar och åtta stamhövdingar (”furstar”, Svenska Folkbibeln) skulle få sin huvudsakliga eller viktigaste uppfyllelse långt efter det att Jesus, en ”härskare i Israel, en vars ursprung är från forna tider”, hade fötts.
11 Lần ứng nghiệm chính yếu của lời tiên tri về bảy kẻ chăn và tám quan trưởng diễn ra vào thời điểm rất lâu sau sự ra đời của Chúa Giê-su, “Đấng cai-trị trong Y-sơ-ra-ên; gốc-tích của Ngài bởi từ đời xưa”.
Bibeln klargör att Gud ursprungligen inte avsåg att människor skulle dö.
Kinh-thánh cho thấy rõ rằng ý định nguyên thủy của Đức Chúa Trời không phải để cho loài người chết.
(1 Moseboken 6:1–4) När översvämningen kom, återvände de här fallna änglarna till sin ursprungliga miljö, men inte till sin ”ursprungliga ställning” tillsammans med Gud i himlen.
(Sáng-thế Ký 6:1-4) Trong trận Nước Lụt, những thiên sứ bội nghịch này đã trở lại lĩnh vực thần linh nhưng không được phục hồi “thứ bậc” với Đức Chúa Trời trên trời nữa.
Namnet är av slaviskt ursprung och betyder "den raska" (alstrawa).
Nó là một từ gốc Slav: alstrawa = vội vàng.
Våra biblar i dag stämmer därför i huvudsak med de ursprungliga inspirerade skrifterna.
Như vậy, Kinh-thánh mà chúng ta có ngày nay hầu như giống hệt nguyên bản được soi dẫn.
Utseendemässigt går den tillbaka till sin ursprungliga smala och långa form.
Về sau, cô trở lại với hình dạng và tuổi ban đầu của mình.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ursprung trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.