uvádí trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uvádí trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uvádí trong Tiếng Séc.

Từ uvádí trong Tiếng Séc có nghĩa là quà cáp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uvádí

quà cáp

(presents)

Xem thêm ví dụ

Zpráva uvádí: „Ježíš jim proto opět řekl: ‚Kéž máte pokoj.
Lời tường thuật nói: “Ngài lại phán cùng môn-đồ rằng: Bình-an cho các ngươi!
8 O tom, co všechno Bůh lidem opatřil, Bible uvádí: „Bůh viděl všechno, co udělal, a pohleďme, bylo to velmi dobré.“
8 Kinh-thánh nói về các sự cung cấp ấy: “Đức Chúa Trời thấy các việc Ngài đã làm thật rất tốt-lành” (Sáng-thế Ký 1:31).
Jeden starověký nápis, který je v odborných kruzích považován za důvěryhodný, uvádí, že egyptský faraon Thutmóse III. (druhé tisíciletí př. n. l.) daroval chrámu Amona-Rea v Karnaku asi 12 tun zlata.
Một bản khắc xưa mà các học giả công nhận là đáng tin cậy cho biết Pha-ra-ôn Thutmose III của Ai Cập (thiên niên kỷ thứ hai TCN) đã dâng tặng khoảng 12 tấn vàng cho đền thờ Amun-Ra ở Karnak.
Jeruzalém a jeho chrám jsou zpustošeny, a to uvádí na Židy a jejich Boha pohanu.
Tình trạng hoang vu của Giê-ru-sa-lem và đền thờ mang lại sỉ nhục cho họ và cho Đức Chúa Trời của họ.
Tento článek uvádí tři důvody, proč si brzo v životě dávat duchovní cíle a proč se dívat na kazatelskou službu jako na jednu z nejdůležitějších věcí v životě.
Bài này giải thích tại sao cần đặt mục tiêu thiêng liêng ngay từ khi còn trẻ, và tại sao cần ưu tiên cho thánh chức.
Cílem této změny je jasně stanovit, že obsah, který uvádí diváky v omyl tím, že působí jako vhodný pro široké spektrum publika, ale přitom obsahuje sexuální nebo obscénní záběry, je zakázaný.
Chính sách này sẽ thay đổi để làm rõ việc nghiêm cấm nội dung gây hiểu lầm cho người xem bằng cách hiển thị nội dung có vẻ như phù hợp cho đối tượng chung, nhưng lại chứa các chủ đề tình dục hoặc nội dung khiêu dâm.
Lukáš uvádí, že se o to například pokoušelo sedm synů jistého Skevy. Byli to členové kněžské rodiny.
Lu-ca ghi lại trường hợp bảy con trai của Sê-va, là thành viên trong một gia đình thầy tế lễ, đã cố làm điều này.
Biblická zpráva uvádí: „Nyní začali Miriam a Áron mluvit proti Mojžíšovi kvůli kušitské manželce, kterou si vzal...
Kinh Thánh tường thuật: “Mi-ri-am và A-rôn nói hành Môi-se về việc người nữ Ê-thi-ô-bi mà người đã lấy làm vợ...
Dále uvádí: „Například v Polsku se náboženství spojilo s národem a církev se stala tvrdošíjným odpůrcem vládnoucí strany; v NDR poskytovala církev volný prostor opozičním silám a dávala jim k dispozici církevní budovy pro organizační účely; v Československu se ve vězení setkali křesťané a demokraté, naučili se oceňovat jedni druhé a nakonec spojili své síly.“
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
Následující příklad uvádí několik možností použití atributů size [velikost] a size_type [typ_velikosti].
Hãy xem ví dụ dưới đây để biết một số cách gửi size [kích thước] và size_type [loại_kích_thước].
(Lukáš 8:11) Nebo, jak uvádí jiná zpráva, v níž je toto podobenství zaznamenáno, semenem je „slovo o království“.
(Lu-ca 8:11, NW) Hoặc là, theo một lời tường thuật khác về dụ ngôn, hạt giống là “lời của Nước Trời”.
Pokud například nabídka uvádí, že je nutné do 30 dní utratit 500 Kč, budete muset v účtu zaznamenat do 30 dní kliknutí o hodnotě nejméně 500 Kč. Pak se vám kredit připíše.
Ví dụ: nếu ưu đãi cho biết bạn cần chi tiêu 25 đô la trong vòng 30 ngày, bạn sẽ cần tích lũy số nhấp chuột trị giá ít nhất 25 đô la trong vòng 30 ngày trước khi tín dụng xuất hiện trong tài khoản của bạn.
V díle The Encyclopedia of Religion (Encyklopedie náboženství) se sice vysvětluje, že zakladatelé buddhismu, křesťanství a islámu se v názorech na zázraky od sebe lišili, ale také se zde uvádí: „Pozdější dějiny těchto náboženství jednoznačně svědčí o tom, že zázraky a vyprávění o zázracích jsou nedílnou součástí náboženského života člověka.“
Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”.
Například celkový počet zobrazení stránek uvádí údaje pouze pro tuto část webu, nikoli pro celý web googleanalytics.com.
Ví dụ: Tổng số lần xem trang chỉ cho phần này của trang web và không phải cho toàn bộ googleanalytics.com.
6. oddíl Nauky a smluv uvádí několik způsobů, jak můžeme obdržet zjevení:
Sách Giáo Lý và Giao Ước, tiết 6, giải thích một số cách thức chúng ta có thể nhận được sự mặc khải:
Jsou na to pravidla a normy, které uvádí intenzitu světla a také jednotnost.
Chúng ta có điều lệ và tiêu chuẩn quy định rằng ánh sáng phải có cường độ nhất định và có sự đồng nhất cao.
Tabulka Míra dokončených akcí uvádí odhadované procento uživatelů, kteří od nainstalování aplikace zakoupili položku v aplikaci nebo odběr.
Trên bảng Tỷ lệ chuyển đổi, bạn có thể nhìn thấy phần trăm người dùng ước tính đã mua đăng ký hoặc mặt hàng trong ứng dụng kể từ khi cài đặt ứng dụng của bạn.
Profesor Gunson uvádí, že obrácení Tahiťanů bylo „pouze projevem vůle Pomarého II., která se opírala o náboženské zvyky (ne víru) anglických misionářů“.
Ông Gunson cho biết sự cải đạo của người Tahiti “chỉ là do ý muốn của Pomare II, đó là sự tiếp nhận những nghi thức tôn giáo (chứ không phải niềm tin) của những giáo sĩ người Anh”.
Pokud zvýrazníte uzel nebo spojení v toku, uvádí procentuální hodnoty změn jednotlivých uzlů rozdíly pouze v rámci dané části provozu.
Khi bạn đánh dấu nút hoặc kết nối trong luồng, tỷ lệ phần trăm trên mỗi nút thay đổi để cho biết những điểm khác nhau ngay trong luồng lưu lượng truy cập đó.
Ježíšův apoštol Jan tedy uvádí Zjevení slovy: „Šťastný je ten, kdo hlasitě čte, a ti, kteří slyší slova tohoto proroctví a zachovávají to, co je v něm napsáno, protože ustanovený čas je blízko.“ — Zjevení 1:3.
Vậy, sứ đồ của Giê-su là Giăng dẫn nhập sách Khải-huyền bằng những lời này: “Phước cho kẻ đọc cùng những kẻ nghe lời tiên-tri nầy. Vì thì-giờ [định trước] đã gần rồi” (Khải-huyền 1:3).
Znalec Bible Mariano Revilla Rico o tomto projektu uvádí: „Ze tří židovských konvertitů, kteří na díle kardinála [Cisnerose] spolupracovali, byl nejvíce oceňován Alfonso de Zamora, filozof, jazykovědec, odborník na Talmud a navíc znalec latiny, řečtiny, hebrejštiny a aramejštiny.“
Về công trình này, học giả Kinh Thánh là Mariano Revilla Rico cho biết: “Trong số ba người Do Thái cải đạo đã tham gia vào công trình của hồng y [Cisneros], Alfonso de Zamora là người nổi trội nhất, vì ông không chỉ là học giả tiếng La-tinh, Hy Lạp, Hê-bơ-rơ và A-ram, mà còn là nhà ngữ pháp, triết gia và chuyên gia về kinh Talmud”.
Přehled Návrhy produktů uvádí nejoblíbenější produkty u reklam v Nákupech ve vaší cílové zemi za posledních 7 dnů.
Báo cáo Đề xuất sản phẩm hiển thị các mặt hàng phổ biến nhất trên Quảng cáo mua sắm ở quốc gia mục tiêu của bạn mà bạn chưa nhận được lượt hiển thị trong 7 ngày qua.
Mnoho emigrantů z Jihoafrické republiky také uvádí, že zločin byl rozhodujícím důvodem pro jejich odchod ze země.
Nhiều người di cư khỏi Nam Phi cũng bình luận rằng tội ác là một lý do chính thúc đẩy họ ra đi.
10 Pokrytečtí židovští duchovní hledají příležitost, jak se Ježíše zmocnit. Ten jim však odpovídá na množství jejich úskočných otázek a uvádí je před lidmi do rozpaků.
10 Hàng giáo phẩm Do-thái giả hình đã tìm kiếm cơ hội bắt Giê-su, nhưng ngài đã đối đáp lại một số lời chất vấn bắt bẻ của họ và làm cho họ bị bẻ mặt trước dân chúng.
(Matouš 19:24) Podobně Marek 10:25 uvádí: „Je snadnější, aby velbloud prošel uchem jehly, než aby boháč vstoupil do Božího království.“
Chúa Giê-su nói: “Lạc-đà chui qua lỗ kim còn dễ hơn một người giàu vào nước Đức Chúa Trời”.—Ma-thi-ơ 19:24; Mác 10:25; Lu-ca 18:25.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uvádí trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.