uzávěr trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uzávěr trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uzávěr trong Tiếng Séc.
Từ uzávěr trong Tiếng Séc có các nghĩa là khóa, ổ khóa, nút, Khóa nòng, nắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uzávěr
khóa(lock) |
ổ khóa(lock) |
nút(plug) |
Khóa nòng
|
nắp(cap) |
Xem thêm ví dụ
Kde je uzávěr? Khóa ống nước ở đâu? |
Zavřít vodotěsné uzávěry na stanici Park kultury. Đề nghị đóng cửa sân ga Công viên văn hóa. |
" Je to obyčejný instalatér je kouř- rakety, vybaveny uzávěrem na obou koncích, aby bylo sebe- osvětlení. " Nó là một thợ sửa ống nước thông thường của tên lửa không khói thuốc, trang bị một nắp ở cuối để làm cho nó ánh sáng tự. |
Mohou vytvořit uzávěru tak vysoko, že zneškodní jakýkoli útok. Họ có thể khai triển một giàn cao xạ đủ cao để vô hiệu hóa mọi cuộc tấn công. |
V tomto případě má obyčejné uzávěry od fixů, které jste možná poznali. Như trên, cậu ta đang đeo các miếng đánh dấu đơn giản mà các bạn có thể nhận ra được. |
Náš akční plán předpokládá že všechny vodotěsné uzávěry se zavřou. Chiến lược hành động xong ngay lập tức đóng hết các cửa. |
keramický magnet uzávěr láhve Nam châm gốm Nắp chai |
Jeho nejoblíbenější autor napsal " Otevřít tahem za uzávěr ". Ý tôi là, tác giả yêu thích nhất của anh ta là cái gã đã viết quyển'Kéo khóa quần ra. " |
Otřes prorazil plynový uzávěr, a bylo zničené getto. Trận động đất làm nổ đường ống dẫn ga và tàn phá khu người Do Thái |
Bendere, stačí, když ohneš uzávěr od toho parovodního potrubí Chỉ cần bẻ nắp đậy khỏi cái ống này. |
Pokročilý uzávěr Tắc nghẽn ở mức cao |
Utrhni uzávěr a ponoř pohlcovač na pět sekund. Bóc vỏ, đặt trong 5 giấy... |
Auta jí zablokovala a Roy se pokusil uzávěru objet. Xe bị kẹt và Roy phải cố chạy trên đường đất. |
Bezpečnostní uzávěr odpojen. Van an toàn đã đóng. |
Ať nějaké dítě vhodí minci do sklenice s uzávěrem a zatřese s ní. Bảo một đứa trẻ đặt một đồng tiền vào một cái lọ bằng thủy tinh và lắc cái lọ đó. |
Tady je 1 100 lahvových uzávěrů, které posbírali. Đây là 1 100 nắp chai họ thu thập được. |
Zavřít vodotěsné uzávěry na na Kievsky Stanici. Đề nghị đóng cửa từ ga Kiev. |
Ty nemanipulovatelné uzávěry, které z toho vzešly. Những nắp chống trộm ra đời từ việc này. |
V každé části je uzávěr. Có một mối nối. |
Třeba jednu s uzávěrem a jednu bez něj? Có lẽ là một cái còn tem, một cái thì không? |
Našroubuj tam uzávěr. Vặn nắp vào. |
CS01 hlavní uzávěr. CS01 công tắc chính. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uzávěr trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.