väldig trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ väldig trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ väldig trong Tiếng Thụy Điển.
Từ väldig trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là lớn, to lớn, rộng, to, khổng lồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ väldig
lớn(massive) |
to lớn(bulky) |
rộng(large) |
to(thundering) |
khổng lồ(huge) |
Xem thêm ví dụ
(Applåder) Vi är också väldigt glada. (Võ tay) Chúng tôi cũng rất vui mừng vì điều này. |
Ni kan zooma runt väldigt enkelt. Bạn có thể phóng to thu nhỏ rất dễ dàng. |
Kapitel sju innehåller en målande beskrivning av ”fyra väldiga djur” – ett lejon, en björn, en leopard och ett fruktansvärt djur med stora tänder av järn. Chương 7 mô tả sống động và chi tiết về “bốn con thú lớn”—con sư tử, con gấu, con beo, và con thú dữ tợn có răng lớn bằng sắt. |
« »God natt, moster Kate, och tack så väldigt mycket. - Xin chia tay, dì Kate, xin cám ơn. |
Idag kämpar min moster modigt på och går igenom den här processen med en väldigt positiv inställning. Cô tôi đang chiến đấu dũng cảm, cố vượt qua nó bằng suy nghĩ tích cực. |
Men från och med nu finns det en väldigt viktig regel: Nhưng từ lúc này trở đi, có 1 nguyên tắc rất quan trọng... |
Trots allt, mot väldiga odds, lyckades de. Mặc dù phải đối mặt với bao khó khăn, họ vẫn thành công. |
Ålder eller sjukdom gör att en del kan använda väldigt lite tid i tjänsten. Do tuổi già hoặc bệnh tật mà một số anh chị có số giờ rao giảng rất hạn chế. |
Jag blev väldigt varm. Tôi đã rất ấm áp. |
Snygg historia, major, väldigt snygg. Câu chuyện dễ thương lắm, Thiếu tá, rất dễ thương. |
Jag tycker det är väldigt mycket sorts investerat i, liksom historien om eskapism. Tôi nghĩ rằng đó là rất nhiều loại đầu tư trong, như lịch sử của escapism. |
Hur tänker du? Är det självklart att två personer som är väldigt olika får problem? Tuy nhiên, anh chị nghĩ chắc chắn sẽ có vấn đề giữa những người có cá tính khác nhau không? |
Vi hade fortfarande 16 mil att gå ner på väldigt hal, stenhård blåis. Chúng tôi vẫn còn 100 dặm đi xuống trên tảng đá xanh cực kì trơn cứng. |
Det var väldigt normalt. Tất cả đều rất đỗi bình thường. |
Krokodilens mun är förvånande nog både väldigt kraftfull och oerhört känslig. Hàm cá sấu là sự kết hợp đáng kinh ngạc giữa sức mạnh và độ siêu nhạy cảm. |
En kvinna som heter Megan säger: ”När vi bråkar eller inte kommer överens är det väldigt skönt att det inte finns på kartan att någon av oss skulle lämna den andre.” Một người vợ tên Megan nói: “Một trong những lợi ích tốt nhất của cam kết hôn nhân là khi có mâu thuẫn xảy ra, chúng tôi biết cả hai vợ chồng sẽ không ai buông xuôi cả”. |
Jag är väldigt sårbar. Tôi rất dễ tổn thương đấy. |
Hon säger att hon fick ”väldigt mycket tröst och uppmuntran” av att så många frivilliga kom för att hjälpa till med reparationsarbetet, både från olika delar av Japan och från andra länder. Chị nói rằng chị cảm thấy “rất khích lệ và an ủi” trước nỗ lực của nhiều anh chị tình nguyện đến từ các nơi khác trong nước và nước ngoài để giúp sửa chữa nhà cửa và Phòng Nước Trời bị tàn phá. |
Ibland verkar livet väldigt orättvist — speciellt när vår största önskan är att göra exakt det som Herren har befallt. Đôi khi, cuộc đời dường như rất bất công—nhất là khi ước muốn lớn nhất của chúng ta là làm đúng theo điều Chúa đã truyền lệnh. |
Men vi är väldigt glada för hur de är. Nhưng, thực sự, chúng ta vui vì cách chúng thực sự là chính mình. |
Vi behöver alltså en teori som förenar det väldigt stora och det väldigt lilla, som vi inte har än. Do đó chúng ta cần 1 học thuyết thống nhất thứ rất lớn và thứ rất nhỏ, điều mà ta chưa có. |
Hade du visat minsta lilla svaghet hade det kunnat sluta väldigt annorlunda. Nếu lúc nãy cô bộc lộ chút yếu đuối... thì chương sách tối nay có thể đã có một kết thúc hoàn toàn khác. |
Djupa sorger uppstår när omständigheterna är väldigt annorlunda än vi hade förväntat oss. Cuộc sống cũng có đau khổ, khi hoàn cảnh rất khác với điều chúng ta đã dự đoán. |
Jag fick just höra en sorgsen historia om en gemensam vän som jag inte sett på en väldigt lång tid. Chỉ là mẹ mới nghe chuyện buồn về một người bạn, người mẹ đã ko gặp rất lâu rồi. |
Kvällen före dopet gjorde hennes pappa något väldigt fint. Vào buổi tối trước ngày chị báp-têm, cha của chị làm một điều mà chị không bao giờ quên. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ väldig trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.