varan trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ varan trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ varan trong Tiếng Séc.
Từ varan trong Tiếng Séc có các nghĩa là kỳ đà, thiết bị hiển thị, màn hình, tàu chiến nhỏ, theo dõi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ varan
kỳ đà(monitor) |
thiết bị hiển thị(monitor) |
màn hình(monitor) |
tàu chiến nhỏ(monitor) |
theo dõi(monitor) |
Xem thêm ví dụ
Jen ti nejsilnější varani získají právo k páření. Chỉ có con rồng mạnh mẽ nhất mới giành được quyền giao phối. |
Podobnou definici používá i Conrad et al. ve své práci z roku 2008 – definuje varanovité jako klad zahrnující posledního společného předka varana pestrého (Varanus varius) a varanovce bornejského (Lanthanotus borneensis) a všechny jeho potomky. Một định nghĩa tương tự đã được xây dựng bởi Conrad (2008), định nghĩa Varanidae như là một nhánh có chứa cả Varanus varius, Lanthanotus borneensis, và tất cả các hậu duệ từ tổ tiên chung gần nhất của chúng. |
Přehrát média Varan komodský je schopen zrakem vnímat objekty ve vzdálenosti až 300 m, jelikož však jeho sítnice obsahuje pouze čípky, předpokládá se, že má velmi špatné noční vidění. Rồng Komodo có thể nhìn từ khoảng cách 300 m (980 ft), nhưng bởi màng lưới chỉ có tế bào hình nón, nó được cho là có tầm nhìn đêm không tốt. |
Přesto to zde již čtyři miliony let patří varanům komodským. Trong 4 triệu năm qua, rồng Komodo đã chiếm cứ ở đây. |
Jedno jídlo stačí varanovi na měsíc. Một bữa ăn giúp con rồng tồn tại cả tháng. |
Co třeba Varan komodský? Vậy còn rồng Komodo? |
Jak je na ostrovech prostor omezený, tak se varaní teritoria překrývají, a tím vznikají neustálé spory. Khoảng không là giới hạn trên đảo này, lãnh địa của rồng Komodo hay trùng lắp nhau, nên luôn có sự xung đột. |
Mezi varany je velikost vším. Trong xã hội loài rồng, kích cỡ là tất cả. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ varan trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.