ve skutečnosti trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ve skutečnosti trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ve skutečnosti trong Tiếng Séc.
Từ ve skutečnosti trong Tiếng Séc có các nghĩa là thực sự, thật sự, thực tế, quả tình, quả thật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ve skutečnosti
thực sự(really) |
thật sự(really) |
thực tế(really) |
quả tình(really) |
quả thật(really) |
Xem thêm ví dụ
Ale ve skutečnosti jedná jako drak. Nhưng trên thực tế thì hành động như con rồng. |
Ve skutečnosti ji nikdy nepotřebovala. Thực tế là, cô ấy chẳng bao giờ cần. |
Tato slova ukazují, že ve skutečnosti existuje pouze jeden rod — lidský rod. Điều này cho thấy thật sự chỉ có một chủng tộc mà thôi: chủng tộc loài người! |
Zeptejte se sami sebe: „Jakým příkladem nejspíš v takové situaci ve skutečnosti budu?“ Hãy tự hỏi mình: “Tấm gương nào tôi thực sự nghĩ rằng tôi sẽ nêu lên trong tình huống đó?” |
Ve skutečnosti by se na ně mohla vztahovat slova, že „budou spíše milovat rozkoše než milovat Boha“. Thật đúng như lời mô tả, họ là những người “ưa-thích sự vui chơi hơn là yêu-mến Đức Chúa Trời”. |
Ale ve skutečnosti, v angličtině je daleko víc slov které mají R na třetím místě než na prvním. Chúng đến chậm hơn. Nhưng thực ra có nhiều từ trong tiếng Anh có chữ R ở vị trí thứ 3 hơn thứ nhất. |
Ve skutečnosti to tak však není, protože samotný prostor se rozpíná. Nhưng rất tiếc cho anh, vì tọa độ không gian chính nó cũng giãn ra |
se hlasité zvuky mohou zdát tišší, než ve skutečnosti jsou. khiến âm thanh có vẻ nhỏ hơn so với thực tế. |
„Jinak,“ prohlásil, „byste mohli být ve skutečnosti shledáni jako bojovníci proti Bohu.“ Ông nói: “Nếu [công-cuộc nầy] bởi Đức Chúa Trời ra, thì các ngươi... liều mình đánh giặc cùng Đức Chúa Trời”. |
Nedostatečná modulace může vyvolávat dojem, že tě námět tvého proslovu ve skutečnosti nezajímá. Thiếu ngữ điệu có thể gây ra ấn tượng là bạn không thật sự chú ý đến đề tài của mình. |
Ve skutečnosti demografové potvrdili, že v dnešním populaci postrádáme kolem 60 - 100 milionů žen. Sự thật là, các nhà nghiên cứu dân số đã chứng minh được dân số hiện nay thiếu hụt từ khoảng 60 triệu đến 100 triệu phụ nữ |
Trápení lidí se ho ve skutečnosti hluboce dotýká. Thật ra, Đức Chúa Trời vô cùng xúc động trước sự đau khổ của loài người. |
Ta věc, která byla zdrojem studu, byla ve skutečnosti zdrojem osvícení. Cái tôi đầy mặc cảm thực chất lại dẫn tôi đến với con đường của sự khai sáng. |
Ty ostatní by ve skutečnosti mohly chvilku trvat. Chỉ cần có một phút để thay đổi mật khẩu. |
Ve skutečnosti, protože pomalu, ale nevypadal jako Chase. Trong thực tế, bởi vì tốc độ chậm, không giống như một cuộc đuổi bắt. |
A tyto krásné jemné mraky jsou ve skutečnosti požáry, požáry založené lidmi. Và dãi mây kia thực tế chính là những ngọn lửa, do con người tạo nên. |
Ve skutečnosti můžeme. Thực ra là có đấy. |
Je to logaritmická stupnice, takže to, co vypadá jako souvislý růst, je ve skutečnosti zrychlováním. Đây là cái thang đo Logarit, vậy cái này giống như sự tăng trưởng bền vững như một gia tốc thực sự trong hoàn cảnh thực tế |
Ve skutečnosti, já jsem plaz. Đó là cánh cửa đến cuộc sống tốt đẹp hơn đó. |
Další zase falšují zprávy, aby vzbudili dojem, že udělali práci, kterou ve skutečnosti neudělali. Còn những người khác làm giả mạo báo cáo để cho người ta có cảm tưởng là mình đã chu toàn công việc mà thật ra họ không có làm. |
Takže ve skutečnosti teď temy nutí naše mozky, aby se z nich staly spíš temové stroje. Nên thật ra, bây giờ các Temes đang bắt buộc các bộ não của chúng ta trở nên ngày càng giống cỗ máy Temes hơn. |
Snad jsi pojal do proslovu příliš mnoho bodů, které ve skutečnosti nepodporují přímo námět. Có thể là bạn đã dùng trong bài giảng quá nhiều điểm không thật sự góp phần vào chủ đề. |
Komu bylo ve skutečnosti určeno sedm poselství a co to dokazuje? Bảy thông điệp thật sự áp dụng cho ai và điều gì chứng tỏ như thế? |
Jeden ze tří lidí, kteří dnes ve městech žijí, žije ve skutečnosti ve slumu. Hiện nay, 1 trong 3 người sống ở thành phố thực chất sống trong các khu ổ chuột |
Ve skutečnosti kupující platí poplatek za znečišťování, zatímco prodávající získá odměnu za snížení emisí. Trong thực tế, người mua trả một khoản phí gây ô nhiễm, trong khi người bán nhận được phần thưởng cho việc giảm phát thải. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ve skutečnosti trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.