vedení společnosti trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vedení společnosti trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vedení společnosti trong Tiếng Séc.
Từ vedení společnosti trong Tiếng Séc có các nghĩa là quản lý, Quản lý, sự điều khiển, sự khôn khéo, sự quản lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vedení společnosti
quản lý(management) |
Quản lý(management) |
sự điều khiển(management) |
sự khôn khéo(management) |
sự quản lý(management) |
Xem thêm ví dụ
Rodina Pellitových pověřila vedením společnosti nejstaršího zaměstnance. Trong lúc đó, gia đình Pellit đưa phần lớn người cũ vào các vị trí trong công ty chứ không phải là Kurt. |
Vedení společnosti souhlasilo a podpořilo iniciativu, díky níž 1. července 1904 byl založen Bayer 04 Leverkusen. Công ty đã đồng ý hỗ trợ các sáng kiến, và vào ngày 1 tháng 7 năm 1904 đội thể thao Rẽ-und Spielverein Bayer Leverkusen được thành lập. |
Několik vysokých funkcionářů námořnictva zpochybňovalo rozhodnutí vlády, poukazujíce na střet zájmů kvůli někdejší Johnsonové pozici ve vedení společnosti Convair. Nhiều quan chức Hải quân cao cấp nghi ngờ quyết định của chính phủ, viện dẫn một mối mâu thuẫn về quyền lợi vì Johnson đã từng làm việc trong Hội đồng quản trị hãng Convair. |
Scenáristé filmu původně chtěli, aby se jmenoval The Death of Michael Corleone, což však neprošlo u vedení společnosti Paramount Pictures. Thậm chí Coppola còn định đặt tựa phim là "Cái chết của Michael Corleone" ("The Death of Michael Corleone") nhưng hãng Paramount đã không đồng ý với cái tên này. |
6. září 2009 byl vedení společnosti (John Lasseter, Brad Bird, Pete Docter, Andrew Stanton a Lee Unkrich) udělen na Filmovém festivalu v Benátkách Zlatý lev za celoživotní dílo. Ngày 6 tháng 9 năm 2009, các nhà làm phim của Pixar là John Lasseter, Brad Bird, Pete Docter, Andrew Stanton, và Lee Unkrich được vinh danh tại liên hoan phim Venice với giải thưởng Sư tử vàng dành cho Thành tựu chọn đời. |
Nové vedení budoucnost společnosti posílilo, i navzdory nedávné tragédii. Lãnh đạo mới đã có kế hoạch cho tương lai của công ty mặc dù trải qua những bi kịch gần đây. |
Nedosáhneme padesáti procent populace -- v mé generaci nebude padesát procent žen ve vedení žádné společnosti. Chúng ta sẽ không đạt được 50 phần trăm số người -- trong thế hệ của tôi, sẽ không có 50 phần trăm số người ở bất kỳ ngành nào. |
Russell a jeho odpovědní spolupracovníci byli úzce spjati s vedením této Společnosti a také s činností badatelů Bible. Ông Russell và những người có trách nhiệm hợp tác với ông đã có vai trò then chốt trong việc điều hành Hội cũng như các hoạt động của các Học viên Kinh-thánh. |
Winnicott viděl nespolečenské chování dítěte jako vyjádření nevědomé naděje pro vedení širší společností, když se nejužší rodině nepodařilo dítěti stanovit hranice. DW Winnicott thấy hành vi chống đối xã hội của một đứa trẻ như thể hiện một hy vọng vô thức để quản lý bởi xã hội rộng lớn hơn, khi sự bó hẹp trong gia đình đã thất bại. |
Víte, že vedení hledalo lidi mimo společnost, aby to místo obsadili. Ông biêt là chức vụ quản lý là phải ra ngoài công ty để xử lý công việc, phải không? |
Pod Jonovým vedením Ron v rostoucí společnosti rychle postupoval, až se v roce 1986 stal jejím presidentem a provozním ředitelem. Dưới sự cố vấn của Jon, Ron tiến bộ rất nhanh trong công ty đang phát triển, và trở thành chủ tịch và giám đốc điều hành của công ty vào năm 1986. |
Seriál vyráběla společnost It's a Laugh Productions a Bon Mot Productions (společnost založena a vedená O'Conellovou) ve spolupráci s Disney Channel. Sê-ri được sản xuất bởi It's a Laugh Productions và Bon Mot Productions (một công ty của O'Connell), liên kết sản xuất với Disney Channel. |
Mezi lety 1998 a 2003 společnost Huawei pod konzultačním vedením IBM zdokonalila postupy řízení a vývoje produktů. Từ năm 1998 đến năm 2003, Huawei đã ký hợp đồng với IBM về tư vấn quản lý và đã trải qua quá trình chuyển đổi đáng kể cấu trúc quản lý và phát triển sản phẩm của mình. |
V minulosti se odmítl zapojit do pokusu společnost podvést, takže u vedení firmy měl pověst naprosto poctivého pracovníka. Vì trước đó anh đã không thông đồng với những người có âm mưu lừa đảo công ty. |
Například argentinský prezident Mauricio Macri byl veden jako ředitel bahamské obchodní společnosti, kterou však neuvedl během své služby jako starosta Buenos Aires. Tổng thống Argentina Mauricio Macri đã được liệt kê trong danh sách như là một giám đốc của một công ty thương mại có trụ sở ở Bahamas, mà ông đã không khai báo khi làm thị trưởng thành phố Buenos Aires; hiện chưa rõ là có phải khai báo việc này không. |
Svou profesní dráhu začal jako daňový účetní a později založil společnost zabývající se technologiemi pro vedení soudních sporů. Ông bắt đầu sự nghiệp của mình với tư cách là luật sư chuyên về thuế và về sau thành lập một công ty chuyên về kỹ thuật kiện tụng. |
9 Jakou pohnutku mají často ti, kteří kritizují Společnost nebo ty, kdo se ujímají vedení? 9 Động lực nào thúc đẩy một số người chỉ trích Hội (Tháp Canh) hay những người hướng dẫn? |
9 Vynikajícími nástroji k vedení zájemců k organizaci jsou některé videokazety vyrobené Společností. 9 Một số băng video mà Hội sản xuất là những công cụ rất tốt để hướng dẫn các học viên đến tổ chức nằm sau danh hiệu. |
Vedení mi dokonce naznačilo, že budu jmenován národním ředitelem společnosti. Ban điều hành còn gợi ý là sẽ bổ nhiệm tôi làm giám đốc toàn quốc. |
Ale 7. května 1918 byl dán příkaz k zatčení osmi členů vedení a redakčního personálu Biblické a traktátní společnosti Strážná věž, včetně prezidenta J. Tuy nhiên, ngày 7-5-1918 người ta đã gửi trát bắt giam tám ủy viên điều hành và ban biên tập của Hội Tháp Canh (Watch Tower Bible and Tract Society), kể cả vị chủ tịch J. |
Když nějaká společnost prosperuje a potřebuje velký objem kapitálu, její vedení se možná rozhodne nabídnout podíly na svém jmění veřejnosti. Khi một công ty làm ăn phát đạt và cần số lượng vốn lớn, thì ban quản trị có thể quyết định bán cổ phần cho công chúng. |
„SPOLEČNOST potřebuje strukturu základních hodnot, která jejím členům poskytuje jistotu a vedení.“ “XÃ HỘI cần một khuôn khổ các giá trị cơ bản để bảo vệ và hướng dẫn những người sống trong đó”. |
Charles Albert Gobat (21. května 1843 Tramelan – 16. března 1914 Bern) byl švýcarský právník a politik, nositel Nobelovy ceny míru z roku 1902, kterou dostal spolu s Éliem Ducommunem za vedení Bureau international de la paix (Mezinárodní společnosti pro mír). Charles Albert Gobat (21.5.1843 –16.3.1914) là một luật sư, nhà quản lý giáo dục kiêm chính trị gia người Thụy Sĩ đã cùng đoạt giải Nobel Hòa bình năm 1902, chung với Élie Ducommun cho việc lãnh đạo Phòng Hòa bình quốc tế của họ. |
A tak od poválečného roku 1919 odhodlaně postupovalo organizování věrně oddaných podporovatelů Společnosti jako obnoveného národa, a to s modlitbou o vedení a požehnání od nejvyššího organizátora, Jehovy Boha. Vậy từ năm hậu chiến 1919 cuộc tổ chức của những người ủng hộ trung thành của Hội với tư cách nước được phục hưng tiến tới trong sự cương quyết và sự cầu nguyện dâng lên Đấng Tổ chức Tối cao là Giê-hô-va Đức Chúa Trời xin Ngài hướng dẫn và ban phước. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vedení společnosti trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.