verbot trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verbot trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verbot trong Tiếng Đức.
Từ verbot trong Tiếng Đức có nghĩa là cái để bảo vệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verbot
cái để bảo vệnoun |
Xem thêm ví dụ
Dort ist der Eintritt verboten! Hey, anh không thể vào đó! |
Im Juli 2019 aktualisiert Google die Richtlinie zu Anforderungen an Ziele: Künftig ist es verboten, für Ziele zu werben, die gegen die Regeln für App- oder Web-Stores verstoßen. Dazu zählen unter anderem die Google Play- und Chrome-Programmrichtlinien für Entwickler. Vào tháng 7 năm 2019, Google sẽ cập nhật chính sách Yêu cầu về đích đến để không cho phép quảng cáo cho các đích đến vi phạm chính sách của ứng dụng hoặc cửa hàng web như Google Play hoặc chính sách Chương trình dành cho nhà phát triển Chrome. |
Somalisch-amerikanische Kinder kamen in Massen, um sich sportlich zu betätigen, trotz des Fatwa-Verbots. Điểm số của trẻ Somali-Mỹ cho thấy để tiếp thu môn thể thao dù cho đạo luật Hồi giáo chống lại nó. |
3 Durch eine Schlange sagte Satan zu Eva, der ersten Frau, sie würde keinesfalls sterben, wenn sie Gottes Gebot übertreten und von der verbotenen Frucht essen würde. 3 Qua một con rắn, Sa-tan bảo người đàn bà đầu tiên, Ê-va, rằng nếu lờ đi mệnh lệnh của Đức Chúa Trời và cứ ăn trái cấm, bà sẽ không chết. |
Welche Art von Verboten müssen wir beachten, damit wir ein gutes Gewissen bewahren? Để giữ một lương tâm tốt, chúng ta phải vâng theo những điều cấm thuộc loại nào? |
Beim Halten eines Vortrags während des Verbots Nói diễn văn khi công việc rao giảng của chúng tôi bị cấm đoán |
Wir mussten zwar eigentlich 5 Meter Abstand halten und es war verboten, zu sprechen, aber wir bekamen es immer irgendwie hin, den Text weiterzugeben. Mặc dù phải đi cách nhau 5 mét và không được phép nói chuyện, nhưng chúng tôi vẫn tìm cách truyền miệng câu Kinh Thánh cho nhau. |
Vor 40 Jahren hat man Computer wie etwas Verbotenes gesehen, etwas das einen einschüchtert, etwas, das Jobs wegnimmt. 40 năm trước, máy tính được xem là một thứ bị cấm sử dụng, là một vật đáng sợ, là thứ khiến việc làm bị cắt giảm. |
Lesen Sie die Richtlinien zu verbotenen und eingeschränkt zulässigen Inhalten. Hãy xem lại nguyên tắc chính sách để biết về các nội dung bị cấm và hạn chế. |
Darüber hinaus werden sie außer in den Ländern, in denen sie bereits verboten sind, in drei weiteren Ländern nicht mehr geschaltet (Belgien, Österreich, Schweiz). Ngoài ra, quảng cáo về phá thai sẽ không được phân phát tại ba quốc gia mới (Áo, Thụy Sĩ và Bỉ) cùng với các quốc gia mà việc này đã bị cấm. |
Nach dem Zweiten Weltkrieg war Schiffbau in Deutschland zunächst vollständig verboten. Sau thế chiến thứ hai đóng tàu ở Đức ban đầu bị cấm hoàn toàn. |
Das mosaische Gesetz war eindeutig nicht nur eine umfangreiche Sammlung von Geboten und Verboten. Rõ ràng, Luật Pháp không chỉ là những lệnh cấm và điều khoản phức tạp. |
Als unmittelbare Folge ihres Ungehorsams gegenüber dem göttlichen Gebot, nicht von der verbotenen Frucht zu essen, versteckten sich die beiden „vor dem Angesicht Jehovas“. Hậu quả tức thì của việc không vâng theo luật pháp Đức Chúa Trời về trái cấm là hai vợ chồng “ẩn mình... để tránh mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời”. |
Da jeder Mensch für unschuldig zu halten ist, solange er nicht für schuldig erklärt worden ist, soll, wenn es als unumgänglich erachtet wird, ihn zu verhaften, jede Härte, die nicht notwendig ist, um sich seiner Person zu versichern, durch das Gesetz ernstlich verboten sein. Bởi vì mọi con người đều được coi là vô tội cho tới khi anh / chị ta bị tuyên bố có tội, nên khi cần thiết phải bắt giữ, mọi hành vi sử dụng vũ lực quá mức tốit thiểu cần thiết để bắt và giam giữ người đó sẽ bị xử lý thích đáng. |
EMBRYO-KÜHLRAUM ZUTRITT VERBOTEN Anh cho tôi hỏi, Tiến sĩ Sattler... |
Gott sagte Adam und Eva im Garten Eden, sie würden sterben, wenn sie von der verbotenen Frucht äßen (1. Trong vườn Ê-đen, Đức Chúa Trời nói với A-đam và Ê-va rằng họ sẽ chết nếu ăn trái cấm. |
Wie sie erklärten, waren sie gekommen, um mein Haus nach Veröffentlichungen zu durchsuchen, die von Jehovas Zeugen hergestellt worden waren — einer verbotenen Organisation. Họ cho biết có lệnh khám xét nhà để tìm các sách báo do Nhân Chứng Giê-hô-va—một tổ chức bị cấm đoán—ấn hành. |
Doch als Gott Adam verbot, vom Baum der Erkenntnis von Gut und Böse zu essen, weil er sonst sterben würde, wusste er da bereits, dass Adam von dem Baum essen würde? (1. Nhưng Ngài có chọn làm thế khi phán dặn A-đam không được phép ăn trái của “cây biết điều thiện và điều ác” hay không? |
Alles klar, Gott hat falsche Götzen verboten, oder? Được rồi, thì, Chúa đã cấm những thần tượng sai trái, phải không? |
Kennt ihr dieses verbotene Spiel? Ngươi có biết trò chơi này không? |
Es wird verboten werden weil wir unsere natürlichen Ressourcen schonen müssen werden in wenigen Jahrzehnten. Nó sẽ bị cấm vì chúng ta sẽ phải bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên trong vài chục năm tới đây. |
Laut dem amerikanischen Ministerium für innere Sicherheit wurden in den vergangenen zehn Jahren bei Sicherheitskontrollen an Flughäfen rund 50 Millionen verbotene Gegenstände sichergestellt. Theo báo cáo của Bộ An ninh Nội địa Hoa Kỳ, trong mười năm qua, các nhân viên an ninh phi trường đã tịch thu khoảng 50 triệu mặt hàng cấm. |
Rauchen verboten. Mày không được hút thuốc ở đây! |
1939 brach der Zweite Weltkrieg aus, und im Jahr darauf wurde das Werk von Jehovas Zeugen in Kanada verboten. Thế Chiến II nổ ra vào năm 1939, một năm trước khi công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va tại Canada bị cấm đoán. |
Verboten? Ra lệnh? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verbot trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.