věta trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ věta trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ věta trong Tiếng Séc.

Từ věta trong Tiếng Séc có nghĩa là câu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ věta

câu

noun (đơn vị ngữ pháp)

Je potřeba, aby tuto větu zkontroloval rodilý mluvčí.
Cần có người bản xứ kiểm tra câu này.

Xem thêm ví dụ

Ujednání v následujících oddílech zůstávají v platnosti i po vypršení účinnosti nebo ukončení této smlouvy: oddíly 1.2 (Funkce beta) (pouze poslední věta), 2.3 (Žádosti třetích stran), 3 (Důvěrné informace), 6 (Ukončení smlouvy) a 8 (Ostatní ujednání).
Các mục sau sẽ tiếp tục có hiệu lực khi Thỏa thuận này hết hạn hoặc chấm dứt: Mục 1.2 (Các tính năng beta) (chỉ câu cuối), 2.3 (Yêu cầu bên thứ ba), 3 (Thông tin bảo mật), 6 (Chấm dứt) và 8 (Các điều khoản khác).
Překládá zdarma a rychle slova, věty a webové stránky.
Nó dịch nhiều dạng văn bản và phương tiện như từ, cụm từ và trang web.
* Jak byste na základě Helamana 11 dokončili větu na tabuli?
* Dựa trên Hê La Man 11, các em sẽ hoàn tất lời phát biểu này như thế nào?
Dokonči tuto větu:
Hoàn thành câu sau:
Po přihlášení se při každé návštěvě může zobrazit možnost přeložení nebo ověření slov, frází nebo vět ve vašich jazycích.
Sau khi tham gia và khi truy cập, bạn có thể thấy tùy chọn để dịch hoặc xác nhận các từ, cụm từ hoặc câu trong ngôn ngữ bạn sử dụng.
Dejte studentům několik minut čas, aby si znovu přečetli věty, které obsahují některá z těchto slov.
Yêu cầu các học sinh dành ra một vài phút để đọc lại các câu có chứa đựng những từ này.
Takže Brazilci se vydali na ten první zápas proti Severní Korei, vyvěsili tento transparent, pustili se do kampaně na Twitteru a pokusili se přesvěčit nás ostatní abychom tweetovali větu:
Nên khi các khán giả Brazil tới trận đấu đầu tiên với Bắc Triều Tiên, họ lập khẩu hiệu này, khởi xướng chiến dịch Twitter và thuyết phục tất cả chúng ta tweet cụm từ:
Představte nauku: Na kus papíru napište větu „Plán Nebeského Otce je plán štěstí“.
Nhận ra giáo lý: Viết “Kế hoạch của Cha Thiên Thượng là một kế hoạch hạnh phúc” lên trên một tờ giấy.
Na závěr se vraťte k větám, které jste napsali na tabuli během lekce („Duše má se těší z ...“ a „Srdce mé se souží pro ...“).
Kết thúc bằng cách nhắc đến các cụm từ mà các anh chị em đã viết trên bảng trước đó trong bài học (“Tâm hồn tôi hân hoan trong ...” và “Lòng tôi sầu khổ vì ...”).
Bible nás vybízí, abychom vyslovovali modlitby, jež vycházejí ze srdce; nemáme stále opakovat věty, které jsme se naučili nazpaměť.
22 Kinh-thánh khuyến khích bạn dùng những lời xuất phát từ đáy lòng để cầu nguyện thay vì lặp đi lặp lại những câu học thuộc lòng.
V podstatě jsem ji někdy, když chtěla něco říct doma nebo na veřejnosti, přerušil v půlce věty a dokončil jsem její myšlenku za ni.
Căn bản là, thỉnh thoảng khi cô ấy muốn nói gì đó dù ở nhà hay ở nơi công cộng, tôi sẽ ngắt lời giữa chừng và nói thay cô ấy.
V prvním díle „Swannovy lásky“, což je několik knih, si jeden z hlavních hrdinů, Swann, nemůže vynachválit svoji milenku a jak je v posteli skvělá. Náhle, během několika vět, a bavíme se tu o klasických proustovských větách nekonečných jako vesmír, tedy během několika vět se Swann náhle zarazí a uvědomí si: „Počkat, vše, co na téhle ženě miluji, může milovat také kdokoliv jiný.
Trong tập đầu tiên, "Bên phía nhà Swann", của bộ sách, Swann, một trong các nhân vật chính, đang trìu mến nghĩ về tình nhân của mình, vẻ hoàn mỹ của nàng lúc trên giường. thì đột nhiên, trong chỉ vài câu, và đây là những câu văn của Proust, chúng dài như những dòng sông, chỉ trong vài câu, ông đột nhiên giật lùi lại và nhận ra, "Ôi, tất cả những gì tôi yêu ở người phụ nữ này, người khác cũng yêu ở nàng.
Když jsem jako malá byla v Primárkách, pilně jsem se snažila vyšít tuto jednoduchou větu: „Vnesu do svého domova světlo evangelia.“
Khi còn là một bé gái trong Hội Thiếu Nhi, tôi đã siêng năng cố gắng thêu dòng chữ: “Tôi sẽ mang ánh sáng của phúc âm vào nhà tôi.”
Požádejte několik z nich, aby doplnili větu na tabuli pomocí slovních spojení uvedených v těchto verších.
Mời một vài người trong số họ hoàn tất câu ở trên bảng bằng cách sử dụng các cụm từ trong các câu này.
„Ó, ta sladká radost, kterou dává tato věta: ‚Já vím, že žije Spasitel!‘“
“Ôi, tuyệt diệu thay niềm vui mà câu nói này mang đến: ‘Tôi biết rằng Đấng Cứu Chuộc của tôi hằng sống!’”
Do studijního deníku dokončete tuto větu tak, že ji doplníte některou pravdou evangelia, o níž chcete získat duchovní svědectví. Chtěl(a) bych získat duchovní svědectví o ...
Trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em, hãy hoàn tất câu sau đây với bất cứ lẽ thật phúc âm nào mà các em đang tìm kiếm một bằng chứng thuộc linh về lẽ thật đó: Tôi muốn nhận được một bằng chứng thuộc linh về ...
To znamená jakoukoli změnu hlasu, díky které klíčová slova vyniknou ve srovnání se zbývající částí věty.
Phương pháp này bao gồm bất kỳ sự thay đổi nào về giọng nói làm nổi bật các từ ngữ diễn tả ý tưởng, so với phần còn lại của câu văn.
Úsek, který nyní známe jako 40. kapitolu, začíná v tomto starověkém dokumentu na posledním řádku sloupce, přičemž úvodní věta je dokončena v následujícím sloupci.
Trong tài liệu cổ xưa này, chương 40 mà chúng ta có ngày nay bắt đầu từ hàng cuối cùng của một cột, câu mở đầu chấm dứt trong cột kế.
Jedna věta se může týkat několika veršů a jeden verš se může vztahovat na více vět.
Một lời phát biểu có thể áp dụng cho một hoặc nhiều câu, và một câu có thể liên quan đến nhiều hơn một lời phát biểu.
Pak požádejte všechny děti, ať společně zopakují celou větu.
Rồi cho tất cả các em cùng lặp lại toàn thể cụm từ.
Až budou studenti se čtením hotovi, vyzvěte je, aby doplnili větu na tabuli: Budeme se před Bohem zodpovídat ze svých myšlenek, slov a skutků.
Khi học sinh đã đọc xong, hãy yêu cầu họ hoàn tất câu ở trên bảng: Chúng ta sẽ phải chịu trách nhiệm trước Thượng Đế về những ý nghĩ, lời nói và hành động của chúng ta.
Tato klíčová věta prohlášení nás učí mnohému o naukové důležitosti manželství a zdůrazňuje prvořadé postavení manželství a rodiny v Otcově plánu.
Câu then chốt này của bài tuyên ngôn dạy chúng ta rất nhiều về ý nghĩa giáo lý của hôn nhân và nhấn mạnh đến tính ưu việt của hôn nhân và gia đình trong kế hoạch của Đức Chúa Cha.
Poté, co studenti odpoví, podělte se s nimi o to, jak tuto větu dokončil starší David A.
Sau khi học sinh đã trả lời xong, hãy chia sẻ với họ cách Anh Cả David A.
(Tuto větu lze dokončit mnoha různými způsoby.)
(Có một số cách để hoàn tất câu này).
První použití slova „Australia“ se datuje do roku 1625 ve větě „A note of Australia del Espiritu Santo, written by Master Hakluyt“ uveřejněné Samuelem Purchasem v Hakluytus Posthumus.
Lần sử dụng từ "Australia" lần đầu tiên là vào năm 1625 - nằm trong những chữ "Ghi chép về Australia del Espiritu Santo, viết bởi Master Hakluyt", xuất bản bởi Samuel Purchas ở trong Hakluytus Posthumus.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ věta trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.