viðskipti trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ viðskipti trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viðskipti trong Tiếng Iceland.

Từ viðskipti trong Tiếng Iceland có các nghĩa là buôn bán, doanh nghiệp, thương mại, thương nghiệp, thương mại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ viðskipti

buôn bán

noun

Og þeir söfnuðu gnægð gulls og silfurs og ráku alls kyns viðskipti.
Và dân chúng tích lũy vàng bạc đầy kho và giao dịch buôn bán mọi thứ hàng hóa.

doanh nghiệp

noun

thương mại

noun

Slík viðskipti hefðu átt að fara fram utan forgarða musterisins.
Các dịch vụ thương mại như thế đáng lẽ phải diễn ra ngoài sân đền thờ.

thương nghiệp

noun

Hvaða hætta blasir við kristnum mönnum sem stunda viðskipti eða rekstur saman?
Tín đồ đấng Christ gặp nguy hiểm nào trong thương nghiệp?

thương mại

noun

Viðskipti stöðvast þegar fjármunir og eignir kristna heimsins eru gerðar upptækar eða eyðilagðar.
Các hoạt động thương mại bị bế tắc khi tài sản và vốn đầu tư của y thị bị tịch thu hoặc bị phá hủy.

Xem thêm ví dụ

Hún gæti treyst eigin umsjá hennar, en hún gat ekki sagt hvað óbein eða pólitísk áhrif gætu fært lúta a viðskipti maður.
Cô có thể tin tưởng giám hộ của riêng mình, nhưng cô không thể nói những gì gián tiếp hoặc ảnh hưởng chính trị có thể được đưa đến chịu khi một người đàn ông kinh doanh.
Hvaða viðskipti reyndi Satan að eiga við Jesú og um hvað tvennt upplýsir þetta tilboð hans okkur?
Sa-tan cố gắng đổi chác gì với Giê-su, và chúng ta học được hai điều gì qua lời đề nghị của hắn?
Í fjölskyldunni okkar, William, er allt viðskipti.
Với gia đình chúng ta, William, mọi thứ đều là công việc.
Viðskipti maðurinn var lítið eitt, og það var ekkert í húsi sínu sem getur reikningur fyrir slíka vandaður undirbúningur, og svo útgjöld eins og þeir voru á.
Kinh doanh của người đàn ông nhỏ, và không có gì trong nhà của mình mà có thể tài khoản chuẩn bị xây dựng, và một chi phí như họ đã được tại.
Þeir hafa hins vegar ekki gert sér ljóst að viðskipti eru ekki auðveld í þessum heimi þar sem eins dauði er annars brauð.
Nhưng họ quên nghĩ rằng quản trị một cơ sở không phải là việc dễ trong thị trường thương mại cạnh tranh dữ dội này.
Íbúar Missouri tortryggðu einnig kenningar hinna Síðari daga heilögu – líkt og Mormónsbók, nýjar opinberanir, samansöfnun Síonar – og höfðu einnig andúð á því að hinir Síðari daga heilögu stunduðu aðeins viðskipti innbyrðis.
Những người dân ở Missouri cũng nghi ngờ các giáo lý Thánh Hữu Ngày Sau độc đáo-như sự tin tưởng vào Sách Mặc Môn, sự mặc khải mới, và sự quy tụ đến Si Ôn-và họ bực tức đối với Các Thánh Hữu Ngày Sau chỉ mua bán với nhau.
(b) Með hvaða hugarfari ættu kristnir menn að stunda viðskipti sín?
b) Tín đồ đấng Christ phải theo tinh thần nào trong các vấn đề thương nghiệp?
Ef einhver svik, brögð eða blekkingar eiga sér stað í sambandi við viðskipti eða fjármál getur það fallið innan ramma þeirra synda sem Jesús átti við.
Những vấn đề làm ăn hoặc tài chính có phần nào lừa gạt, gian lận hoặc bịp bợm có thể nằm trong loại tội mà Chúa Giê-su có ý nói đến.
Vísindaleg þekking, viðskipti og jafnvel fjölskyldulíf hefur breyst mikið síðan Biblían var skrifuð.
Kiến thức khoa học, ngành thương mại và ngay cả đời sống gia đình hiện nay khác xa thời Kinh Thánh được viết ra.
(Sálmur 49: 7-10; Matteus 6: 27) Hann getur dáið „á vegum sínum,“ kannski meðan hann er að stunda viðskipti.
Người đó có thể chết trong lúc đang theo đuổi “những việc mình làm”, có lẽ đang lo làm ăn.
11 Lítum einnig á viðskipti Jesú við nokkra Samverja.
11 Cũng hãy xem việc Giê-su gặp gỡ vài người Sa-ma-ri.
Hvaða kristnar meginreglur hjálpa okkur að hafa rétt viðhorf þegar við eigum viðskipti hver við annan?
Các nguyên tắc nào trong đạo đấng Christ giúp ta giữ thái độ tốt khi làm công việc thương mại với anh em mình?
Dálkahöfundurinn Meg Greenfield segir í kvörtunartón: „Maður getur ekki opnað dagblaðið sitt án þess að lesa um ákærumál og sérstaka saksóknara, um vafasöm viðskipti, svindl, brask og fjárdrætti. Það er ekki beinlínis uppörvandi.
Nữ ký giả Meg Greenfield đã phàn nàn: “Bất cứ ngày nào nếu bạn mở một tờ báo đều đọc thấy các chuyện về gian lận, lừa lọc hay giả dối; thật là chán ngán!
Þótt við eigum kannski viðskipti við eigingjarnt, veraldlegt fólk höfum við enga afsökun fyrir því að taka upp samviskulausa og óheiðarlega viðskiptahætti þess eða slæmt orðbragð.
Trước nhứt, không phải vì ta giao thương với các con người ích kỷ của thế gian này mà ta tự cho phép mình cũng ăn nói thô tục, hay có những hành vi thiếu chân thật hoặc gian manh như họ.
30 Það er engin synd að stunda viðskipti.
30 Một lần nữa, làm ăn buôn bán không phải là tội.
Ekki einungis í umræðunni um þróun og þróunaraðstöð, heldur einnig um verslun, viðskipti og hnattvæðingu.
Không chỉ có các văn phòng làm việc, La Défense cũng là một trung tâm về thương mại và giải trí.
(b) Hvaða áhrif höfðu viðskipti Guðs við postulann á ungan mann í Lýstru?
b) Cách Đức Chúa Trời đối xử với Phao-lô đã ảnh hưởng thế nào trên một chàng trẻ tuổi ở Lít-trơ?
□ Hvernig getur hlýðni við orð Guðs eflt tengsl þeirra sem stunda viðskipti eða rekstur saman?
□ Làm theo Kinh-thánh giúp cho những giao dịch thương nghiệp được vững mạnh thêm thế nào?
Hún gæti treyst eigin umsjón hennar, en hún gæti ekki sagt hvað óbeinu eða pólitísk áhrif gætu komið til bera á a viðskipti maður.
Cô có thể tin tưởng giám hộ riêng của mình, nhưng cô không thể nói những gì ảnh hưởng gián tiếp hoặc chính trị có thể được đưa đến chịu khi một người đàn ông kinh doanh.
Viðskipti Jesú við lærisveina sína
Cách Giê-su đối xử với môn đồ của ngài
Sjáðu til, herrar mínir, eins og menn viðskipti við höfum rétt á sanngjörnum trygging fyrir góðum trú.
Bạn thấy đấy, thưa quý vị, như nam giới kinh doanh, chúng tôi đã là một quyền để đảm bảo hợp lý của tốt đức tin.
(Jóhannes 7:49) Það átti ekki að kenna slíku fólki, eiga við það viðskipti, matast með því eða biðjast fyrir með því.
(Giăng 7:49) Họ nói rằng không nên dạy dỗ, buôn bán, ăn uống và cầu nguyện chung với những người ấy.
Viðskipti hans kallar hann út á öllum tímum, jafnvel þegar læknar sofa.
Doanh nghiệp của ông gọi anh ta ra ở tất cả các giờ, ngay cả khi các bác sĩ ngủ.
Þótt hann hefði engin pólitísk völd né áhrif fyrir utan þau sem íbúarnir eftirlétu honum varð hann mjög vinsæll í San Francisco og gjaldmiðill í hans nafni var jafnvel leyfilegur hjá fyrirtækjum sem hann átti viðskipti við.
Tuy không có một quyền lực chính trị nào và chỉ ảnh hưởng trong phạm vi những người xung quanh, ông rất được tôn kính tại San Francisco, và những tiệm mà ông hay tới cũng nhận tiền có tên ông.
" Ég hef verið of upptekin til að hugsa um mat, og ég er líklega viðskipti enn þetta kvöld.
" Tôi đã quá bận rộn để nghĩ về thức ăn, và tôi có khả năng được bận rộn vẫn này buổi tối.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viðskipti trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.