viník trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ viník trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viník trong Tiếng Séc.
Từ viník trong Tiếng Séc có các nghĩa là người phạm tội, có tội, phạm tội, tội nhân, kẻ phạm tội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ viník
người phạm tội(offender) |
có tội
|
phạm tội
|
tội nhân
|
kẻ phạm tội
|
Xem thêm ví dụ
Myslím, že viníkem jsem já. Em nghĩ em chính là thủ phạm. |
Chléb náš každodenní dej nám dnes a odpusť nám naše viny, jakož i my odpouštíme našim viníkům. Đã cho chúng con bánh mì mỗi ngày... và tha thứ cho lỗi lầm của chúng con cũng như chúng con tha thứ cho những người mắc lỗi với chúng con. |
Lidé měli za to, že dohlíží na lidské záležitosti a o každé utajené nespravedlnosti říká Diovi, aby viník mohl být potrestán. Người ta cho rằng vị nữ thần này quan sát các việc làm của con người, rồi báo cáo với thần Dớt về những bất công chưa được vạch trần để những người phạm tội bị trừng phạt. |
Pokud dojde k nehodě a viník ujede, policie ho může na základě kamerových záznamů najít a usvědčit. Nếu camera thu được hình ảnh của một vụ đụng xe thì chính quyền có thể tìm bắt tài xế đã bỏ chạy khỏi hiện trường. |
Když je člověku ukřivděno, mohl by se domnívat, že má právo krutými a hrubými slovy to viníkovi vrátit — buď přímo nebo za jeho zády. Khi bị đối xử bất công, một người có thể cảm thấy có lý do để phạt người xúc phạm đến mình bằng những lời ác nghiệt, gay gắt—trước mặt hoặc sau lưng người ấy. |
Viníkem je tento gentleman. Thủ phạm là quý ông này. |
Viník byl popraven. Thủ phạm đã bị hành hình. |
Najdeme viníka. Bằng cách đổ trách nhiệm. |
Dobytek je také jedním z největších viníků v ničení krajiny, znečišťování vzduchu a vody, nedostatku vody a ztráty rozmanitosti druhů. Chăn nuôi còn là một trong những thủ phạm chính gây thoái hoá đất đai, ô nhiễm nước, không khí, khan hiếm nước và suy giảm đa dạng sinh học. |
Ahoj, tenhle muž je očividně viník. Xin chào, gã này rõ ràng là kẻ có tội ở đây. |
Viník si s ním pohrál obzvlášť krutým způsobem. Hung thủ đã chơi đùa với nó bằng cách tàn độc nhất. |
Na tabuli umístěte mezi viníka a trest obrázek Spasitele (například obrázek „Pán Ježíš Kristus“ [64001]). Treo lên trên bảng một tấm hình của Đấng Cứu Rỗi (chẳng hạn như tấm hình có tựa đề là Chúa Giê Su Ky Tô [64001]) giữa người phạm tội và hình phạt. |
Až když byl problém vyřešen, viník se mohl vrátit a dar mohl být obětován. Sau khi giải quyết mối bất đồng, người có lỗi quay trở lại và dâng của-lễ. |
* Jak bude schéma uvedené na tabuli vypadat, pokud viník nadále hřeší a odmítá činit pokání? * Điều gì xảy ra với biểu đồ ở trên bảng nếu người phạm tội vẫn còn sống trong tội lỗi và từ chối hối cải? |
Co svědčí o tom, že viníkem není naše genetická výbava Bằng chứng nghịch lại sinh học |
Až příliš často se mi oběti zneužívání svěřily, že když se obrátily s žádostí o pomoc na biskupa, nejprve se mluvilo o potřebě odpustit viníkovi. Nạn nhân đã rất thường chia sẻ với tôi rằng khi họ đến nói chuyện với vị giám trợ của họ để được giúp đỡ, thì vị giám trợ của họ chú trọng trước tiên đến việc cần phải tha thứ cho người phạm tội. |
V Británii je to tak velký problém, že tomu byla věnována vládní zpráva, která říkala, že druhý největší viník plýtvání jídlem v Británii je zapařený salát. Đây thật sự là một vấn đề ở xứ sở sương mù, nước Anh thậm chí đã có một báo cáo cấp nhà nước về vấn đề này cách đây vài năm chỉ ra rằng kẻ tội phạm lớn thứ hai trong việc lãng phí đồ ăn ở Anh quốc là rau cải ẩm nước |
Nevinní trpěli s viníky a slepičí povstání trvalo krátce. Kẻ vô tội lãnh án và cuộc nổi dậy của những con gà không sống lâu. |
Viníka. Một người chịu trách nhiệm. |
Ale pokud není ani obětí, ani viníkem, tak proč nám Stroj dal jeho číslo? Nhưng nếu ông ta không phải là một nạn nhân hay thủ phạm thì tại sao cỗ máy lại gửi cho ta số của ông ta? |
Já jen nabízím Jeho Svatosti jakoukoliv pomoc při odhalení viníků. Tôi chỉ cầu xin ơn trên lột trần bộ mặt của tên sát nhân. |
Nevíme, proč k těm útokům dochází, ale je nezodpovědné prohlásit za viníky všechny šelmy. Chúng tôi không biết tại sao những vụ tấn công cứ xảy ra. Nhưng thật vô trách nhiệm khi đổ hết tội lỗi cho thú săn mồi chỉ vì số ít họ hóa rồ. |
Jihokorejský prezident Ro Tche-u jí ale udělil milost, jelikož Kim byla také obětí skutečného viníka, vlády Severní Korey. Tuy nhiên, tổng thống Hàn Quốc Roh Tae-woo đã ân xá cho bà sau đó cùng năm, tuyên bố, Kim chỉ là một nạn nhân bị tuyên truyền của một tội phạm chính, đó là nhà cầm quyền Bắc Triều Tiên. |
Drž se na chvíli stranou, dokud nenajdu viníka. Tạm thời tránh mặt, cho tới khi tôi có thể tìm ra kẻ đứng sau vụ này. |
Napsal: „Jestliže existence světa odhaluje lidské duši existenci Boha, jeho moudrost, moc a velikost, zdá se, že zlo naopak tento obraz někdy úplně zakrývá, a tím více v každodenních obtížích, kdy je tolik utrpení bez provinění a tolik viníků bez spravedlivého trestu.“ Ông viết: “Sự tồn tại của thế gian như thể là mở mắt người ta nhận thấy sự hiện hữu, khôn ngoan, quyền năng và vĩ đại của Đức Chúa Trời, nhưng điều ác và đau khổ dường như làm lu mờ hình ảnh này, đôi khi che khuất hẳn, đặc biệt trong cuộc sống hàng ngày biết bao cảnh khổ đau phi lý và nhiều tội ác không bị trừng phạt thích đáng”. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viník trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.