virðast trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ virðast trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ virðast trong Tiếng Iceland.
Từ virðast trong Tiếng Iceland có các nghĩa là dường như, có vẻ như, hình như, có vẻ, hiện ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ virðast
dường như(seem) |
có vẻ như(seem) |
hình như(seem) |
có vẻ(look) |
hiện ra(appear) |
Xem thêm ví dụ
Fallegt skeyti kallar fram jákvæð viðbrögð — skrifarar virðast indælir og sýna manni áhuga þannig að maður er indæll og sýnir þeim áhuga.“ Kết quả đương nhiên tạo được phản ứng tích cực: họ có vẻ dễ thương và quan tâm đến bạn, vì thế bạn cũng tỏ ra dễ thương và quan tâm lại”. |
Mennskir leiðtogar virðast ekki geta gert neitt til að stöðva það. Các nhà lãnh đạo thế giới dường như không thể ngăn chặn làn sóng bạo động gia tăng. |
Frá sjónarhóli barna virðast hlutirnir yfirleitt skýrir og einfaldir. Con trẻ có khuynh hướng suy nghĩ cụ thể, trắng đen rõ ràng. |
Af öllum þeim sem ég hef unnið með, virðast fórnarlömb kynferðisofbeldis hafa orðið fyrir mestum skaða. Trong số tất cả những người tôi đã tư vấn, thì không có khách hàng nào khác dường như quá bị tổn thương như những người đã từng là nạn nhân của hành động lạm dụng tình dục. |
Oft koma þeir illa fram við bekkjarfélagana og aðra nemendur þegar þeir auglýsa yfirburði sína. Þeir virðast halda að það geri þá eitthvað meiri. Khi phô trương tài năng, họ thường đối xử không tử tế với bạn cùng lớp và những học sinh khác, lầm tưởng rằng có tài năng nào đó là mình hay hơn. |
Vandamálin hrannast kannski upp hjá þér meðan trúsystkini þín virðast vera áhyggjulaus, hamingjusöm og njóta lífsins. Có lẽ bạn bị dồn dập hết vấn đề này đến vấn đề khác, trong khi những anh em đồng đức tin dường như sống vui vẻ, được thảnh thơi và hạnh phúc. |
Létt snerting, bros, faðmlag eða stöku hrós virðast ef til vill ekki vega þungt en geta samt haft varanleg áhrif á hjarta konunnar. Một cái nắm tay, một nụ cười, một cái ôm hay một lời khen có lẽ là những điều nhỏ nhặt, nhưng chúng rất có ý nghĩa đối với người vợ. |
Þeir kunna að virðast hreinir líkamlega en munnur þeirra er fullur af klúru göturæsamáli. Họ có thể sạch sẽ về mặt thể chất, nhưng mồm miệng họ đầy những lời thô tục, bỉ ổi. |
Sumar þeirra virðast kannski smávægilegar en stundum lendum við í aðstöðu þar sem reynir á siðferði okkar, heiðarleika eða hlutleysi. Một số quyết định tương đối không quan trọng lắm, nhưng có lúc chúng ta phải đứng trước những tình huống liên quan đến phương diện đạo đức, tính lương thiện hoặc vị thế trung lập khiến chúng ta cảm thấy khó giữ tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời. |
NÁTTÚRUHAMFARIR virðast vera mjög oft í fréttum. Thiên tai dường như xuất hiện ngày càng nhiều trên tin tức. |
Lífslíkur flestra spendýra virðast samsvara nálægt einum milljarði hjartslátta. Đa số động vật có vú dường như sống cho đến khi tim đập khoảng một tỷ lần. |
Hvað gerir Satan til að láta heiminn virðast aðlaðandi? Sa-tan làm cho thế gian này hấp dẫn như thế nào? |
Mig langaði að hjálpa henni en vildi ekki virðast vera að reyna við hana því mig langaði að reyna við hana einhvern tíma. Tôi muốn đến giúp, nhưng không muốn tỏ vẻ tán tỉnh, bởi vi... tôi muốn để dành đến dịp khác. |
6 Góðir mannasiðir eru yfirleitt taldir tilheyra hinum fínni dráttum lífsins og því gleymast þeir auðveldlega þegar fólk er að flýta sér — og flestir virðast stöðugt vera að flýta sér nú til dags. 6 Vì sự lịch sự thường được xem là trong số những thứ để tô điểm cho cuộc sống tốt đẹp hơn nên người ta thường dễ quên lãng khi hối hả—và đa số người ngày nay dường như lúc nào cũng hối hả. |
Og sumar breytingar, sem virðast í fyrstu vera slæmar, geta reynst vera til góðs. Một số thay đổi lúc đầu có vẻ bất lợi, nhưng sau này lại mang lại lợi ích. |
Önnur dýr en maðurinn virðast þó ekki hafa tungumál sem lúta málfræðilögmálum. Song ngôn ngữ của các thú vật ngoài con người xem ra không có cơ cấu văn phạm. |
Þeir virðast trúa á frelsarann en trúa ekki að lofaðar blessanir hans séu þeim fáanlegar eða geti orðið að veruleika í lífi þeirra. Họ dường như có đức tin nơi Đấng Cứu Rỗi, nhưng lại không tin rằng các phước lành đã được hứa của Ngài là có sẵn cho họ hoặc có thể có tác dụng trong cuộc sống của họ. |
Unglingarnir okkar virðast vera helsta skotmark Satans þessa stundina.“ Còn những đứa đang lớn lên thì hình như hiện giờ chúng cũng là những mục tiêu chính để Sa-tan tấn công”. |
(Jesaja 1:6b) Spámaðurinn nefnir hér þrenns konar áverka: undir (eða skurðsár, til dæmis eftir sverð eða hníf), skrámur (bólgurákir eftir barsmíð) og nýjar benjar (nýleg svöðusár sem virðast ekki geta gróið). (Ê-sai 1:6b) Ở đây, nhà tiên tri nói tới ba loại thương tích: vết thương (như bị dao hay gươm cắt), vít sưng (bầm tím vì bị đánh), và lằn mới (vết thương mới lở loét xem ra không lành được). |
12 Menn virðast hafa tilhneigingu til að draga fólk í dilka og dæma það. 12 Loài người thường có khuynh hướng xét đoán và ghép người khác vào một hạng người nào đó. |
Það hefur sýnt sig að sumir virðast gera einum of strangar kröfur til hegðunar á samkomum en aðrir virðast einum of kærulausir. Một số người quá nghiêm khắc về việc nên ăn mặc và cư xử thế nào cho thích hợp khi tham dự các buổi nhóm, một số khác thì có lẽ quá sơ sài khi đến Phòng Nước Trời. |
4 Vera má að við búum í landi þar sem stjórnvöld virðast umburðarlynd gagnvart sannri tilbeiðslu. 4 Ở nơi chúng ta sống, môi trường chính trị có lẽ ổn định và cởi mở với sự thờ phượng thật. |
Aðrir virðast ólmir í að senda slík skilaboð í von um að vera fyrstir til að koma upplýsingunum til vina sinna. Những người khác dường như quá háo hức gửi những thông tin như thế với hy vọng sẽ là người đầu tiên tiết lộ những thông tin này cho bạn bè biết. |
▪ „Sumir velta fyrir sér hvers vegna vandamál mannkyns virðast fara versnandi. ▪ “Nhiều người băn khoăn tại sao các vấn đề của nhân loại dường như ngày càng trở nên nghiêm trọng hơn. |
Þegar næsta dag settu þeir út á ferð þeirra til Yorkshire, gekk hún í gegnum stöðin við járnbraut flutning með höfuð hennar upp og reyna að halda eins langt í burtu frá henni sem hún gat, því hún vildi ekki virðast tilheyra henni. Khi ngày hôm sau, họ đặt ra trên hành trình của họ Yorkshire, cô đi qua các trạm vận chuyển đường sắt với cái đầu và cố gắng để giữ càng xa cô là cô có thể, bởi vì cô không muốn có vẻ như thuộc về mình. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ virðast trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.