vlastnictví trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vlastnictví trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vlastnictví trong Tiếng Séc.
Từ vlastnictví trong Tiếng Séc có các nghĩa là quyền sở hữu, tài sản, Sở hữu, của cải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vlastnictví
quyền sở hữunoun Má v plánu znovu otevřít obchodní stanici a uplatnit své vlastnictví. Hắn định mở lại đầu mối giao thương để khẳng định quyền sở hữu. |
tài sảnnoun Což znamená, že po anulaci předmanželské smlouvy jsou ve společném vlastnictví. Giờ biến chúng thành tài sản chung khi hợp đồng trước hôn nhân đã mất hiệu lực. |
Sở hữunoun Vlastnictví smyslu života člověka znamená vlastnictví jeho srdce. Sở hữu có nghĩa là sự sống của một người đàn ông... và bạn chiếm được trái tim của hắn ta. |
của cảinoun Tato požehnání jsou mnohem cennější než materiální vlastnictví. Các phước lành này có giá trị nhiều hơn những của cải vật chất. |
Xem thêm ví dụ
Jehova předpověděl: „Moab se stane podobným právě Sodomě a synové Ammona podobnými Gomoře, místu, které je vlastnictvím kopřiv, a solné jámě a opuštěnému úhoru až na neurčitý čas.“ Đức Giê-hô-va báo trước: “Mô-áp chắc sẽ giống như Sô-đôm, và con-cái Am-môn sẽ giống như Gô-mô-rơ, thành ra một nơi đầy gai-gốc, một hầm muối, một chỗ hoang-vu đời đời” (Sô-phô-ni 2:9). |
Svědectví je nejdrahocennější vlastnictví, protože se nezískává pouze logikou nebo rozumem, nelze ho koupit za světský majetek a nelze ho dát jako dar nebo zdědit od svých předků. Một chứng ngôn là một vật sở hữu quý báu nhất vì không phải đạt nó được chỉ bằng lý luận hay lý trí mà thôi, nó không thể được mua với của cải thế gian, và nó không thể được cho như là một món quà hoặc thừa hưởng từ các tổ tiên của chúng ta. |
5 A nyní, Teankum viděl, že Lamanité jsou odhodláni hájiti ona města, kterých dobyli, a ony části země, jejichž vlastnictví získali; a také vida nesmírnost jejich počtu, Teankum si pomyslel, že není žádoucí, aby se pokoušel zaútočiti na ně v jejich pevnostech. 5 Và giờ đây, khi Tê An Cum thấy rằng dân La Man quyết cố thủ những thành phố chúng chiếm được, và cả những vùng đất mà chúng đã chiếm cứ; và ngoài ra ông còn thấy quân số của chúng quá đông đảo nên Tê An Cum nghĩ rằng đó là một điều bất lợi nếu ông toan tấn công chúng trong các đồn lũy của chúng. |
Každý by přinesl stávající rodinné životopisy, příběhy a fotografie, včetně vzácných dokumentů ve vlastnictví prarodičů a rodičů. Mọi người sẽ mang theo lịch sử gia đình, những câu chuyện và hình ảnh hiện có, bao gồm cả tài sản trân quý của ông bà và cha mẹ. |
Podle mezinárodního práva žádná země v současné době nemá nárok na vlastnictví severního pólu nebo oblasti Severního ledového oceánu, který jej obklopuje. Bài chi tiết: Các tuyên bố lãnh thổ ở Bắc Cực Theo luật quốc tế, không nước nào hiện sở hữu Bắc Cực hay vùng Bắc Băng Dương bao quanh nó. |
Zkontrolujte, zda jsou u vašeho díla uvedeny správné informace o vlastnictví: Dưới đây là cách đảm bảo thông tin quyền sở hữu thích hợp được chỉ định cho nội dung của bạn: |
Je zvláštním vlastnictvím Dân Cha chọn và quý yêu. |
Postup odebrání vlastnictví delegovanému vlastníkovi Để xóa quyền sở hữu khỏi chủ sở hữu được ủy quyền, hãy làm như sau |
Upozorňujeme, že kanál můžete přesunout pouze k účtu značky, který je ve vlastnictví vašeho účtu Google. Lưu ý rằng bạn chỉ có thể chuyển kênh sang Tài khoản thương hiệu thuộc sở hữu của Tài khoản Google. |
Nemají starosti ohledně vlastnictví nekonečných materiálních statků. Họ không quan tâm đến việc có vô số của cải vật chất. |
Timoteovi 3:1; Zjevení 11:3, 7–13) Od roku 1919 jsou tito lidé přiváděni do duchovního ráje, což je jejich duchovní vlastnictví, které nyní sdílejí s miliony svých druhů, jiných ovcí. (2 Ti-mô-thê 3:1; Khải-huyền 11:3, 7-13) Kể từ năm 1919, những người xức dầu này được đưa vào một địa đàng thiêng liêng, tình trạng thiêng liêng mà nay họ chia sẻ với hàng triệu cộng sự viên là các chiên khác. |
Pokud položky označené Je vyžadována akce nezkontrolujete, může dojít ke ztrátě vašeho vlastnictví a tím pádem i tržeb. Nếu bạn không xem xét các mục có hành động bắt buộc thì bạn có thể mất quyền sở hữu và/hoặc doanh thu. |
Obdobně pokud ověřujete vlastnictví zahrnutím souboru, který odkazuje na metaznačky nebo k ověření využívá službu Google Analytics, zajistěte, aby tyto metody ověření vlastnictví obsahovala i nová kopie systému správy obsahu. Tương tự như vậy, nếu bạn xác minh quyền sở hữu với một tệp nối tham chiếu đến thẻ meta hoặc sử dụng Google Analytics để xác minh quyền sở hữu, hãy đảm bảo bản sao CMS mới cũng bao gồm những mục này. |
Poznámka: Pokud je vaše banka nebo vydavatel vaší karty v Evropském hospodářském prostoru, bude možná vyžadovat, abyste absolvovali další ověřovací proces. Může jít například o jednorázový kód zaslaný do telefonu za účelem ověření vlastnictví vaší karty. Lưu ý: Nếu ở Khu vực kinh tế Châu Âu, công ty phát hành thẻ hoặc ngân hàng của bạn có thể yêu cầu bạn trải qua quy trình xác thực bổ sung, chẳng hạn như gửi mã một lần đến điện thoại để xác minh quyền sở hữu thẻ của bạn. |
Chcete- li spočítat, jak fungují sítě vlastnictví, je třeba udělat toto. Nếu bạn muốn tính toán dòng chảy trong một mạng lưới quyền sở hữu, thì đây là những gì bạn phải làm. |
Vše, co bylo zachráněno, jsou lahve, které se nyní nachází v mém vlastnictví. Tất cả những gì đã thu nhặt được từ ruộng đất là những chai này. |
Jejich bohabojnému praotci Abrahamovi dal slib, že jeho potomstvo se stane početným jako hvězdy a vezme do vlastnictví zemi Kanaán, a tento slib dodržel. Ngài đã thực hiện lời hứa với tổ phụ họ là Áp-ra-ham, người biết kính sợ Đức Chúa Trời; đó là dòng dõi của ông sẽ trở nên nhiều như các ngôi sao và sẽ chiếm hữu đất Ca-na-an. |
Nechtějí být společností duševního vlastnictví. Chtějí vyrábět čokoládu, avšak chtějí ji vyrábět navždy. Họ không muốn là một công ty I. P.; họ muốn là một công ty chocolate, nhưng họ muốn được mãi là một công ty chocolate. |
Jedná se o jeden ze tří typů vašeho duševního vlastnictví v systému YouTube. Đây là một trong ba bằng chứng thể hiện tài sản trí tuệ của bạn trong hệ thống YouTube. |
Pomocí objektů vlastnictví určujete, kdo k vašemu dílu vlastní práva. Bạn sử dụng đối tượng quyền sở hữu để tuyên bố người sở hữu quyền đối với nội dung của bạn. |
Systém Content ID pomocí referencí spojených s vašimi díly rozpozná videa, která obsahují vaši tvorbu chráněnou autorskými právy, a vytvoří nárok, kterým prohlásí obsah ve videu za vaše vlastnictví. Khi sử dụng tệp tham chiếu liên kết với nội dung của bạn, Content ID sẽ xác định những video do người dùng tải lên sử dụng tác phẩm có bản quyền của bạn, sau đó đưa ra thông báo xác nhận quyền sở hữu khẳng định quyền sở hữu của bạn đối với nội dung trong video đó. |
2 Na uvedených příkladech je vidět, že pýcha může zahrnovat radost z nějakého výkonu nebo vlastnictví. 2 Qua những ví dụ trên, chúng ta thấy rằng niềm hãnh diện hoặc kiêu hãnh có thể bao hàm sự vui thích về một hành động hoặc vật sở hữu. |
Nelze podat žádost o odstranění kvůli porušení autorských práv u obsahu, který nemáte ve svém výlučném vlastnictví, například u volného díla. Bạn không nên gửi yêu cầu gỡ bỏ do vi phạm bản quyền cho nội dung mà bạn không sở hữu độc quyền, chẳng hạn như nội dung trong phạm vi công cộng. |
Vlastnictví Bílého slona bylo považováno (a stále je v Thajsku a Barmě) za znamení, že monarcha vládne spravedlivě a království byl požehnán mír a prosperita. Để sở hữu một con voi trắng được coi là (và vẫn được coi là ở Thái Lan và Miến Điện) như là một dấu hiệu cho thấy vị vua cai trị với công lý và quyền lực, và rằng vương quốc được ban phước với hòa bình và thịnh vượng. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vlastnictví trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.