vnější trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vnější trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vnější trong Tiếng Séc.

Từ vnější trong Tiếng Séc có các nghĩa là bên ngoài, ngoài, bề ngoài, nước ngoài, phía ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vnější

bên ngoài

(outer)

ngoài

(outside)

bề ngoài

(outward)

nước ngoài

(exterior)

phía ngoài

(outside)

Xem thêm ví dụ

Když však duchovně naplněné nejsme, nemáme vnitřní sílu odolávat vnějšímu tlaku, a když na nás síly doléhají, můžeme se zbortit.
Tuy nhiên, nếu không tràn đầy phần thuộc linh thì chúng ta không có sức mạnh bên trong để chống lại những áp lực bên ngoài và có thể bị co rúm lại khi được lực đẩy đi.
Společně s nekněžskými kmeny vchází na vnější nádvoří a vychází z něj, usedá v síni Východní brány a opatřuje pro lid některé z obětí, jež jsou pak předkládány.
Thủ lĩnh ra vào hành lang ngoài với các chi phái không phải là thầy tế lễ, ngồi ở hiên Cổng Phía Đông và cung cấp một số của-lễ cho dân dâng lên.
Dívá se na vnější vzezření
Ngài không phải chỉ nhìn thấy bề ngoài mà thôi
Po výbuchu přeruší komunikaci s vnějším světem.
Ngay sau vụ nổ, anh ta sẽ cắt mọi đường liên lạc với thế giới bên ngoài.
Není závislý na žádném vnějším zdroji energie, protože „síla patří Bohu“.
Ngài không tùy thuộc nguồn sức mạnh nào khác vì “quyền-năng thuộc về Đức Chúa Trời”.
(Lukáš 7:37–50; 19:2–10) Neposuzoval druhé podle vnějšího zdání, ale napodoboval svého Otce v tom, že k nim byl laskavý, snášenlivý a trpělivý, a snažil se je vést k pokání.
(Lu-ca 7:37-50; 19:2-10) Thay vì dựa vào bề ngoài mà xét đoán người khác, Chúa Giê-su noi gương nhân từ, nhịn nhục và khoan dung của Cha ngài với ý định giúp họ ăn năn.
Zamkli jsme dveře, zavřeli jsme okna a brány a cítili jsme se ve svém malém útočišti před vnějším světem bezpečně a ochráněni.
Chúng ta khóa cửa lại, đóng cửa sổ, và đóng cổng ra vào, và chúng ta cảm thấy được an toàn, được bảo đảm và bảo vệ trong nơi trú ẩn nhỏ của riêng mình khỏi thế giới bên ngoài.
4 Kromě těchto věcí vnějšího druhu, co se na mne řítí den co den, je úzkost o všechny sbory.
4 “Còn chưa kể mọi sự khác, là mỗi ngày tôi phải lo-lắng về hết thảy các Hội-thánh.
Vnější pohled.
Góc nhìn ngoại cảnh.
Také když se něco nedaří, tolik se snažíme změnit okolí, ale naše schopnost ovládat vnější svět je omezená, dočasná a často iluzorní.
Và cũng có thể, khi có chuyện đó xảy ra, chúng ta sẽ cố gắng thay đổ bên ngoài nhiều hơn, nhưng sự kiểm soát của chúng ta với thế giới bên ngoài thì rất hữu hạn, mang tính tạm thời, và thường là, viển vông.
Myslím si, že jako ona, i my si někdy hrajeme o samotě a zkoumáme hranice našeho vnitřního i vnějšího světa.
Tôi nghĩ, giống như nó, chúng ta thỉnh thoảng chơi một mình, và chúng ta khám phá ra biên giới của thế giới bên trong và bên ngoài của ta.
Členové velkého zástupu uctívají na vnějším nádvoří a také touto částí chrámu protéká stejný vodní tok.
Họ thờ phượng nơi hành lang ngoài, và dòng sông ấy cũng chảy ngang qua phần đó của đền thờ trong sự hiện thấy.
Nepodněcovaly je k tomu žádné vnější vlivy, ale jejich pohnutky vycházející ze srdce.
Họ không được thúc đẩy từ bên ngoài, nhưng được kích thích từ bên trong, từ đáy lòng.
Je Pilgrim 7000, majetek CCA... stavební firma na starosti vnější stěny.
Nó là một con Pilgrim 7000, thuộc đơn vị CCA... công ty xây dựng đang thi công bức tường ngoài.
Eyringa z Prvního předsednictva a označte si slova, která potvrzují to, čemu jste se naučili z Helamana 16: „Když se odmítneme řídit radou přicházející od Boha, nezvolili jsme si tím nezávislost na vnějších vlivech.
Eyring thuộc Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, và đánh dấu bất cứ lời nói nào của ông mà xác nhận những điều các em đã học được từ Hê La Man 16: ′′Khi chối bỏ lời khuyên dạy đến từ Thượng Đế, thì chúng ta không chọn để được độc lập với ảnh hưởng bên ngoài.
Filipíny se nacházejí v severozápadním vnějším okraji pacifického ohnivého kruhu a jsou tak častým místem seismické a vulkanické aktivity.
Philippines nằm trên rìa tây của Vành đai lửa Thái Bình Dương, do vậy quốc gia thường xuyên chịu ảnh hưởng từ hoạt động địa chấn và núi lửa.
Proto se nenechal odradit vnějším vzhledem druhých.
Vì vậy, ngài không để vẻ bề ngoài của người khác gây trở ngại.
Velké kamenné pilíře, které tvoří vnější stěny, byly vyztuženy a podstatně zpevněny.
Những cột trụ bằng đá lớn làm thành bờ tường bên ngoài đã được làm cho kiên cố và vững chắc hơn.
Vypadá to, jako by dokonce i jeho vnější vzhled napovídal něco o jeho hluboce duchovním účelu.
Ngay cả hình thức bên ngoài của đền thờ dường như cũng cho thấy các mục đích thuộc linh một cách nổi bật.
Nebo mohou být příčinou problémů vnější vlivy a nečekané události.
Hoặc đến từ những yếu tố bên ngoài và các sự việc không mong đợi.
Aniž by byl vyrušován něčím vnějším, konečně mohl mít požitek ze své vlastní existence.
Không còn bị phân tâm bởi bất kỳ yếu tố bên ngoài nào, cuối cùng hắn đã có thể tắm mình trong sự tồn tại của chính hắn.
34 Bible ukazuje, že vnitřní osobnost je důležitější než vnější vzezření.
34 Kinh-thánh cho thấy con người bên trong quan trọng hơn là hình dáng bên ngoài.
Proto mnozí z nás tak usilovně pečují o vnější vzhled svého domova; a proto naši mladí bratří z Aronova kněžství dbají na to, aby měli každý vlásek na správném místě pro případ, že by potkali tu pravou.
Đó là lý do tại sao nhiều người trong chúng ta cố gắng rất nhiều để trang trí ở bên ngoài căn nhà của mình và tại sao các em Tư Tế A Rôn trẻ tuổi của chúng ta phải chắc chắn rằng mọi sợi tóc phải nằm đúng chỗ, trong trường hợp họ gặp một người đặc biệt nào đó.
V těchto případech jej poznali ne podle vnějšího vzezření, ale podle nějakého výroku nebo způsobu jednání. — Jan 20:14–16; 21:6, 7; Lukáš 24:30, 31.
Trong những trường hợp đó, không phải hình dạng của ngài đã giúp họ nhận ra ngài, nhưng bởi một lời nói hoặc cử chỉ nào đó mà họ đã nhận ra ngài (Giăng 20:14-16; 21:6, 7; Lu-ca 24:30, 31).
Ale v islámu vždy existovala malá skupina, menšina, která věřila, že džihád není pouze vnitřním bojem, ale je také vnějším bojem proti silám, jež by ohrožovaly víru nebo věřící.
Nhưng trong Hồi giáo luôn có một nhóm nhỏ, một thiểu số, những người tin răng Thánh chiến không chỉ là một cuộc chiến nội bộ mà còn là một cuộc chiến bên ngoài chống lại những thế lực có thể đe dọa đến niềm tin hay lòng trung thành với Hồi giáo.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vnější trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.