vrátit peníze trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vrátit peníze trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vrátit peníze trong Tiếng Séc.

Từ vrátit peníze trong Tiếng Séc có các nghĩa là trả lại, đáp lại, hoàn lại, hoàn trả, sự trả lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vrátit peníze

trả lại

(refund)

đáp lại

(repay)

hoàn lại

(repay)

hoàn trả

(refund)

sự trả lại

(refund)

Xem thêm ví dụ

Pokud byste chtěli za svůj nákup vrátit peníze, můžete kontaktovat podporu.
Nếu muốn yêu cầu hoàn lại tiền cho giao dịch mua thì bạn có thể liên hệ bộ phận hỗ trợ.
Řeknu, že jste to nepřevzala, ale jestli chcete vrátit peníze, musíte stornovat objednávku na její kreditce.
Nghe này, cô có thể từ chối nhận hàng nhưng nếu muốn nhận lại tiền, cô sẽ phải hủy đơn hàng trong thẻ của bà ấy.
" A teď chceš vrátit peníze? "
Và cô chỉ muốn đòi tiền lại?
Chcete-li vrátit peníze za další rok, kontaktujte předchozího registrátora.
Để được hoàn lại chi phí đăng ký cho năm trước, hãy liên hệ với tổ chức đăng ký tên miền trước đây của bạn.
Jsem právě na cestě vrátit peníze.. a nechat vysvětlující dopis pod Lumberghovýma dveřma.
Giờ anh sẽ tự trả lại tiền... để bản thú tội ở cửa nhà Lumbergh.
Můžu si zaplatit školné a vám vrátit peníze za první semestr.
Con sẽ tự trả học phí năm sau và trả tiền cha đóng năm trước.
Měli by Ti vrátit peníze.
Anh thực sự cần lấy lại tiền của mình đấy.
Kdybych si býval koupil lístek, mohli mi vrátit peníze.
Nếu tôi mua vé thì tôi đã được trả lại tiền.
Může vám vrátit peníze za nákup, abyste obsah mohli koupit znovu pomocí požadovaného účtu.
Họ có thể hoàn tiền cho giao dịch mua để bạn có thể mua lại ứng dụng trên tài khoản bạn muốn sử dụng.
Pravděpodobně vrátit peníze za školu práv.
Có lẽ muốn tôi trả lại tiền học trường luật.
Obchodníci v Internetovém obchodu Chrome mohou vrátit peníze kdykoli po zaúčtování objednávky.
Là người bán trên Cửa hàng Chrome trực tuyến, bạn có thể hoàn lại tiền bất kỳ lúc nào sau khi đã tính phí đơn đặt hàng.
Přijel jsi mi vrátit peníze?
Anh không đổ đường tới đây chỉ để trả tiền tôi, phải không?
Nechci vrátit peníze, chci vílí princeznu.
Tôi không muốn hoàn tiền, tôi cần một nàng tiên.
Vrátit peníze získané vydíráním znamenalo věnovat velký obnos.
Việc đền trả những món tiền lạm thu đòi hỏi một chi phí rất lớn.
Může vám vrátit peníze za nákup, abyste obsah mohli koupit znovu pomocí požadovaného účtu.
Họ có thể hoàn tiền cho giao dịch mua của bạn để bạn có thể mua lại nó trên tài khoản bạn muốn sử dụng.
V oné chvíli jsem pocítil Ducha a šel jsem zpátky do obchodu vrátit peníze.
Tôi cảm nhận được Thánh Linh vào lúc đó và đi trở lại cửa tiệm để đưa trả số tiền.
Já vám vlastně musím vrátit tyhle peníze.
Tôi vẫn cần phải trả lại số tiền này cho cô.
Já vám vlastně musím vrátit tyhle peníze
Tôi vẫn cần phải trả lại số tiền này cho cô
Pokud zjistíme, že účet majitele stránek porušuje naše smluvní podmínky nebo zásady, můžeme platbu kdykoliv zadržet (počínaje datem, kdy Google začne možné porušení vyšetřovat), odečíst tržby z účtu majitele stránek nebo vrátit peníze za kliknutí zaznamenaná na webu majitele stránek nebo na stránce s výsledky ve službě Ad Exchange pro vyhledávání zpět inzerentům.
Nếu chúng tôi phát hiện tài khoản của nhà xuất bản vi phạm (Các) Điều khoản và điều kiện hoặc chính sách của chúng tôi, chúng tôi có thể giữ lại thanh toán bất kỳ lúc nào (bắt đầu từ khi Google tiến hành điều tra các vi phạm có thể có), khấu trừ doanh thu từ tài khoản của nhà xuất bản và/hoặc hoàn phí cho nhà quảng cáo đối với các nhấp chuột nhận được trên trang web của nhà xuất bản hoặc trang kết quả Ad Exchange cho tìm kiếm.
Ricardo vypráví: „Modlili jsme se k Jehovovi o sílu peníze vrátit.
Anh Ricardo giải thích: “Chúng tôi cầu xin Đức Giê-hô-va để có can đảm làm điều đúng là trả tiền lại.
Musel jsem se pokusit peníze vrátit.“
Tôi phải cố gắng trả lại số tiền”.
Pokud do svého účtu omylem zadáte fakturační údaje, nebudeme vám moci peníze vrátit zpět.
Vui lòng lưu ý rằng chúng tôi sẽ không hoàn trả bất kỳ khoản tiền nào nếu bạn nhập thông tin thanh toán trong tài khoản của mình.
Najdi si kolouška, kterej s tebou bude investovat a budeš moct vrátit mýmu šéfovi peníze, který jsi projebal.
tìm một tên đần nào đầu tư với anh để có thể trả số tiền anh làm chủ tôi bị lỗ đấy.
Chceme ty peníze vrátit.
Chúng tôi muốn trả tiền lại.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vrátit peníze trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.