vrchol trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vrchol trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vrchol trong Tiếng Séc.
Từ vrchol trong Tiếng Séc có các nghĩa là chóp, chỏm, đỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vrchol
chópnoun Ale Martin je na vrcholu. Nhưng Martin là kẻ chóp bu. |
chỏmnoun |
đỉnhnoun Stáli na vrcholu hory. Tụi nó dùng lại trên đỉnh đồi. |
Xem thêm ví dụ
Američané mají tendenci věřit, že dosáhli jakéhosi vrcholu co do způsobu rozhodování. Người Mỹ thường tin rằng họ đã đạt đến một số thứ như đỉnh cao trong cách họ chọn lựa. |
Zničil ji až na vrchol Từ đầu nó đã không đáng có |
Je to jedna ze stran, která ho tvoří, vytváří v něm vrchol. Vì vậy, điều này đúng ở đây là bên cạnh. |
Naopak jiné politické strany se z vrcholové politiky vytrácely. Thế nhưng các cải tổ khác về chính trị lại thất bại. |
Za pět měsíců přistála archa na vrcholu jedné hory. Năm tháng sau chiếc tàu tấp trên đỉnh một ngọn núi. |
Sass Pordoi (2950 m n. m., německy Pordoispitze) je skalnatý vrchol ve tvaru plošiny nalézající se v masivu Sella v Dolomitech. f4f4 Sass Pordoi (2950 m s.l.m., còn gọi là Sas Pordoi hay Sas de Pordoi có nghĩa là Đỉnh Pordoi) là một đỉnh núi đá phẳng như một cao nguyên thuộc nhóm Sella in den Dolomites. |
Ne, dokud nedorazíme na vrchol průsmyku. Cho tới khi lên tới đỉnh đèo thì không. |
Z vrcholu hory začal vystupovat kouř a ozývalo se silné hřmění. Ngài khiến cho đỉnh núi bốc khói và gây ra những tiếng sấm lớn. |
Marshmallow musí být umístěno na vrcholu. Viên kẹo dẻo phải ở trên đỉnh của kết cấu. |
Vložil jsem revolver, napnuté, na vrcholu dřevěné kazetě, za nímž jsem se přikrčil. Tôi đặt súng lục ổ quay của tôi, nghiêng, khi đầu của các trường hợp gỗ phía sau mà tôi cúi. |
Ať už to bylo na vrcholu hory, nebo na mořském břehu, Ježíš veřejně ohlašoval Jehovovy pravdy všude, kde se shromáždil zástup lidí. Bất cứ nơi nào có đông người tụ tập, dù là ở trên đỉnh núi hoặc ở bãi biển, Chúa Giê-su công khai rao giảng lẽ thật về Đức Giê-hô-va. |
Před nedávnem jsem se skupinkou mladých vyrazila na vrchol hory Ensign Peak. Cách đây không lâu, tôi đã đi bộ với một nhóm người trẻ tuổi lên đến đỉnh Ensign Peak. |
Tato mašinka připojená k uvízlému vláčku vysupěla na vrchol hory a pak bafala dolů a zpívala si: „Myslela jsem si, že to dokážu.“ Cái đầu máy xe lửa nhỏ đó móc vào chiếc xe lửa bị hư máy, chạy xình xịch lên đỉnh núi, và chạy phì phò xuống núi, và nói: “Tôi đã nghĩ tôi có thể làm được mà.” |
A toto vrcholí v neděli při Super Bowlu, kdy muži budou raději v baru s cizími lidmi sledovat nabaleného Aarona Rodgerse z the Green Bay Packers, než Jennifer Lopez úplně nahou ve své ložnici. Và đỉnh cao tại giải Super Bowl Sunday khi các chàng trai thay vì ngồi trong quán bar với người lạ, ngồi xem lối chơi diêm dúa của Aaron Rodger trên sân Packers, chứ không phải là xem Jennifer Lopez trần truồng trong phòng ngủ. |
Začali nízko, pak vyletěli nahoru, vrcholu dosáhli tady, v roce 2003, a teď jsou níže. Họ khởi đầu từ tốn, họ bỗng tăng vọt, họ lên tới đỉnh ở đây vào năm 2003, và bây giờ họ đang đi xuống. |
Ten chlápek si žil 30 na vrcholu, zatímco mu město líbalo zadek a dávalo ocenění za to, že je takový lidumil. Gã này sống sung sướng 30 năm trong khi cả thành phố đã bợ đít hắn và trao thưởng cho hắn vì là một kẻ nhân đạo. |
Jo, ale my platíme za naše telexy daleko více, abychom mohli být na vrcholu. Chúng ta sẽ phải trả thêm tiền để điện báo của mình được đưa lên hàng đầu. |
A standard 5K, který Caroline vytvořila, nás dovede zpátky na vrchol. và chuẩn 5K do Caroline phát triển sẽ được tập trung phát triển hàng đầu. |
A od ledna, vrcholu antarktického léta, je ostrov plný mláďat. Và vào tháng giêng, là giữa mùa hè của Nam Cực, hòn đảo chứa đầy chim con. |
Měla jen zastavil a díval se na dlouhou sprej břečťanu houpat ve větru, kdy uviděla záblesk Scarlet a slyšel vynikající cvrlikání, a tam, na vrcholu stěnu, dopředu posazený Ben Cô đã dừng lại và nhìn lên phun dài của cây thường xuân đung đưa trong gió khi cô nhìn thấy một tia đỏ và nghe một chirp rực rỡ, và ở đó, trên đỉnh bức tường, phía trước ngồi Ben |
Toto stojí na vrcholu pyramidy důkazů. Nó là đỉnh cao của bằng chứng. |
Bylo mi 24, na vrcholu svých sil, když mě strašlivé salto na lyžích paralyzovalo. Tôi đã 24 tuổi và khi tôi đang trượt tuyết khi đột ngột thực hiện cú nhảy lộn nhào trong khi trượt xuống đồi tôi bị tê liệt. |
A přesto i na samém vrcholu svého rozkvětu a moci... byla republika smrtelně napadená chorobou zvanou... otrokářství. Dù ở thời kì đỉnh cao của niềm tự hào và sức mạnh của nó... nền Cộng hòa vẫn phải chịu sự tấn công chết người của thứ bênh dịch có tên là... nô lệ con người. |
Převážná část stezky se táhne podél vrcholu vysokých vápencových skal a nabízí nádherný pohled na kaňon a údolí pod ní. Đoạn chính của con đường mòn đó chạy quanh co dọc theo đỉnh vách đá vôi cao và từ đây có thể thấy quang cảnh tuyệt mỹ của hẻm núi và thung lũng phía dưới. |
Nyní se omlouvám drahým přátelům z předsedajícího biskupstva, kteří dohlížejí na Církevní nemovitosti, že jsem jako chlapec skrz naskrz prolezl každý kout tohoto pozemku, počínaje dnem zavodněného ozdobného jezírka až po vnitřek vrcholu velkolepé osvětlené věže. Bây giờ, tôi xin lỗi những người bạn thân thiết của tôi trong Giám Trợ Đoàn Chủ Tọa, là những người trông coi các cở sở tiện nghi của Giáo Hội, nhưng khi còn bé, tôi đã trèo lên, trèo xuống khắp nơi ở cơ ngơi đó, từ dưới đáy hồ đầy nước phản chiếu đến bên trong đỉnh tháp uy nghiêm hùng vĩ được thắp đèn sáng. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vrchol trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.