vrstevník trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vrstevník trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vrstevník trong Tiếng Séc.

Từ vrstevník trong Tiếng Séc có các nghĩa là người cùng thời, người cùng tuổi, người ngang hàng, cùng thời, đương thời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vrstevník

người cùng thời

(contemporary)

người cùng tuổi

(contemporary)

người ngang hàng

(equal)

cùng thời

(contemporary)

đương thời

(contemporary)

Xem thêm ví dụ

V Indii jedna starostlivá hinduistická matka řekla: „Jediné, co chci, je mít na své děti větší vliv než média a než jejich vrstevníci.“
Ở Ấn Độ một người mẹ theo đạo Ấn đầy lo âu nói: “Ước muốn của tôi chỉ là có ảnh hưởng lớn đến con cái tôi hơn là giới truyền thông hay nhóm bạn bè.”
Proč může být tlak vrstevníků nebezpečný
Lý do vì sao áp lực bạn bè có thể nguy hiểm
Ve společnosti, s níž se mladí lidé stýkají, nutně působí tlak vrstevníků.
Bạn bè và áp lực thường đi đôi với nhau.
Ve studijním deníku si vytvořte seznam způsobů, jak můžete pozitivně ovlivňovat víru členů rodiny, sboru nebo odbočky nebo svých vrstevníků.
Trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em, hãy lập một bản liệt kê một số cách mà các em có thể có ảnh hưởng tích cực đến đức tin của những người trong gia đình, tiểu giáo khu hoặc chi nhánh, hay bạn bè của các em.
Bývalý tajemník vlády Spojených států o tomto průzkumu řekl: „Letošní průzkum odhaluje nový druh silného vlivu vrstevníků – digitální vliv vrstevníků.
Khi bình luận về cuộc thăm dò ý kiến này, một cựu bộ trưởng nội các của chính phủ Hoa Kỳ đã nói: “Cuộc thăm dò ý kiến năm nay cho thấy một loại áp lực mãnh liệt mới của bạn bè—đó là áp lực kỹ thuật số.
Stejně tak může tebe podmanivý vliv vrstevníků vychýlit ze správného duchovního kurzu, pokud nepodnikneš protiopatření.
Tương tự vậy, ảnh hưởng mạnh mẽ của những người trẻ khác có thể đẩy bạn đi trệch hướng về phương diện thiêng liêng, trừ phi bạn có biện pháp kháng cự.
Kdy a proč je vhodné odejít, když na tebe vrstevníci vyvíjejí nátlak?
Khi nào là thích hợp để tránh những người cố gắng gây áp lực cho bạn, và tại sao?
□ Mluvit s druhými (hlavně s vrstevníky) o své víře
□ Nói với người khác (đặc biệt là bạn học) về đức tin của mình
Mladí považují své vrstevníky za rozmazlené
Giới trẻ nghĩ họ được nuông chiều quá mức
Andrew: „Když je člověk nezkušený, myslí si, že jeho vrstevníci si užívají.
Tuấn: “Khi không có kinh nghiệm, bạn nghĩ lối sống của những đứa cùng lứa rất tuyệt.
Dodržování Pánových měřítek je vždy snazší, když jste již rozhodnuti, jak budete jednat, až se budete rozhodovat v přítomnosti přátel, vrstevníků nebo toho, s nímž chodíte na schůzky.
Việc tuân giữ các tiêu chuẩn đạo đức của Chúa thì luôn luôn dễ dàng hơn khi các em đã quyết tâm về cách thức mà các em sẽ hành động khi phải có những quyết định trước mặt người bạn đi chơi hẹn hò hoặc bạn bè khác.
Ale když rodiče přirozenou náklonnost neprojevují, budou děti hledat citovou podporu jinde — obvykle u svých vrstevníků, jejichž postoje a názor na hodnoty pak pravděpodobně převezmou.
Nhưng khi cha mẹ không bày tỏ loại tình cảm tự nhiên này, con cái sẽ đi tìm điểm dựa tinh thần ở nơi khác, thường là từ nơi bạn bè, và có lẽ sẽ bắt chước thái độ và lối sống của chúng.
Jejich vrstevníci a sousedé je znali jako ty, kteří žili podle měřítek spravedlivosti a kteří byli zářným příkladem ctnosti a ušlechtilosti.
Bè bạn và cộng đồng của họ biết rằng họ đã sống theo những tiêu chuẩn đạo đức ngay chính và là những tấm gương xuất sắc về đức hạnh và điều thiện.
Pokud má člověk odolávat tlaku vrstevníků, a přitom mu chybí sebedůvěra a má o sobě pochybnosti, může to pro něj být velmi těžké.
Khi thiếu tự tin, cảm thấy không tin chắc vào chính mình, chúng ta khó có thể cưỡng lại áp lực của bạn bè.
Je pravda, že odolávat tlaku vrstevníků a odlišovat se od svého okolí není jednoduché. Existuje však pomoc.
Đành rằng việc cưỡng lại áp lực bạn bè và bày tỏ lập trường khác biệt không dễ dàng chút nào, nhưng bạn có sự giúp đỡ.
(Římanům 8:4, 5; 1. Jana 2:15–17) Jinak nás škodlivý vliv vrstevníků odvede od Jehovy a jeho moudrých rad.
(Rô-ma 8:4, 5; 1 Giăng 2:15-17) Nếu không, áp lực tệ hại của họ sẽ đưa chúng ta lìa xa Đức Giê-hô-va và lời khuyên dạy khôn ngoan của Ngài.
128 15 Jak můžu odolávat tlaku vrstevníků?
128 15 Làm sao để kháng cự áp lực bạn bè?
Uvědom si, že takové poznámky nejsou nic jiného než tlak vrstevníků.
Những lời như thế chỉ là cách bạn bè gây áp lực cho bạn.
Jejich prosby byly stále naléhavější a navzdory tomu, co mi Duch napověděl, jsem podlehl tlaku vrstevníků a řekl jsem jim, že tedy půjdeme, ale jen když budeme velmi opatrní.
Những lời nài nỉ trở nên tha thiết hơn, và bất kể điều mà Thánh Linh đã cho tôi biết, tôi chịu thua trước áp lực của bạn bè và bảo họ rằng chúng tôi sẽ đi tới cây cầu đó với điều kiện là chúng tôi phải rất cẩn thận.
Děkuji vám za váš dobrotivý život: za to, že přijímáte ty, kteří se mohou nějak lišit; za vaši laskavost k vrstevníkům, ke starším lidem, ke své rodině i k malým dětem; za to, že jste bližními pro ty, kteří jsou osamělí a mají problémy a trápení.
Cám ơn các em về cuộc sống bác ái của các em; vì đã mời gọi những người có thể khác biệt với mình cùng tham gia với các em; vì lòng nhân từ của các em đối với bạn bè, người già cả, gia đình các em, và các trẻ nhỏ; vì đã làm người lân cận với những người cô đơn, những người gặp thử thách và đau khổ.
Potom si může promyslet tři různé způsoby, jak reagovat: oslabit tlak vrstevníků tím, že jim v něčem dá za pravdu, odrazit jejich útok nebo přejít do protiútoku.
Sau phần xem xét hậu quả của việc làm theo bạn bè, hoặc lợi ích của việc kháng cự áp lực, phần cuối đề nghị các em chuẩn bị một số cách trả lời.
Během let jsem vzpomínal na tento zážitek, když jsem se zamýšlel nad tím, jak máme zvláště tehdy, když jsme mladí, sklon následovat příklad rodičů, vedoucích a vrstevníků.
Tôi đã nghĩ về kinh nghiệm đó trong nhiều năm khi tôi suy ngẫm đến cách, nhất là khi chúng ta còn nhỏ, chúng ta hay bắt chước gương của cha mẹ, các vị lãnh đạo, bạn bè của mình.
Budeš dobře vypadat, a budou si to myslet dokonce i tvoji vrstevníci.
Trông bạn sẽ “ổn” hơn, ngay cả trong mắt bạn bè đồng lứa.
Nebo si možná myslíš, že když se do těchto věcí také zapojíš, lépe zapadneš mezi své vrstevníky.
Hoặc có lẽ bạn cảm thấy việc nhập cuộc hẹn hò sẽ giúp bạn dễ hội nhập với chúng bạn hơn.
Léta dospívání jsou často léta, kdy se cítíte vnitřně nejistí, kdy máte pocit, že na nic nestačíte, kdy se snažíte najít si své místo mezi vrstevníky a kdy se snažíte zapadnout do kolektivu.
Tuổi niên thiếu thường là những năm bất an, với cảm nghĩ như thể các em không đạt được đến mức mà mình kỳ vọng, cố gắng được bạn bè mến mộ, và cố gắng có nhiều bạn bè xung quanh.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vrstevník trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.