vybíravý trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vybíravý trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vybíravý trong Tiếng Séc.
Từ vybíravý trong Tiếng Séc có các nghĩa là khó tính, có tuyển lựa, có chọn lọc, có lựa chọn, khảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vybíravý
khó tính(nice) |
có tuyển lựa(selective) |
có chọn lọc(selective) |
có lựa chọn(selective) |
khảnh(nice) |
Xem thêm ví dụ
Protože já věřím, že klíč k tomu, abychom vytěžili co nejvíce z našich možností, je být vybíravými ohledně vybírání si. Bởi vì tôi tin rằng chìa khóa để chọn cái tốt nhất từ sự lựa chọn đó là sự kĩ càng trong lựa chọn |
Stejně jako vzlétnutí díky přízemnímu efektu s větší váhou, než kolik letadlo unese, povede k hrozným následkům, naše částečné nebo vybíravé dodržování Božích zákonů nepřinese plnost požehnání pramenící z poslušnosti. Giống như việc bay ra khỏi tác dụng của khí quyển trên mặt đất với trọng lượng nặng hơn đôi cánh chiếc máy bay có thể chở được sẽ dẫn đến những hậu quả thảm khốc, việc chúng ta tuân theo một phần hoặc chọn chỉ tuân theo phần nào đó của luật pháp của Thượng Đế sẽ không mang cho chúng ta các phước lành trọn vẹn của sự vâng lời. |
Narcisti jsou obvykle extrémně vybíraví. Người tự yêu mình thường cực kỳ ưu tiên. |
Když se jedná o to, s kým budeme pěstovat společenství, jíst nebo si potřásat rukou, zcela jistě bychom neměli vybíravě hledět na barvu pleti. Khi chọn người để chúng ta kết giao, ăn chung hoặc bắt tay, chúng ta chắc chắn không nên đặc biệt để ý đến màu da. |
A čím více jsme schopni být vybíravými, tím lepší budeme v praktikování umění výběru. Chúng ta càng có thể tốt hơn trong việc thực hành nghệ thuật lựa chọn |
Třeba když vás rodiče požádají, abyste vyfotili jejich „selfie“, nebo když vaše prateta trvá na tom, že jste ještě pořád svobodní jen proto, že jste příliš vybíraví, nebo když má váš tvrdohlavý švagr pocit, že jeho názory na politiku jsou svaté, nebo když chce tatínek udělat rodinnou fotografii, kde budou všichni převlečeni za hrdiny z jeho oblíbeného filmu. Ví dụ như khi cha mẹ của các anh em yêu cầu các anh em chụp hình cho họ, hoặc khi bà dì của các anh em cứ khăng khăng rằng các anh em vẫn còn độc thân vì quá kén chọn, hoặc khi người anh rể của các anh em nghĩ rằng quan điểm chính trị của mình là tuyệt đối đúng hoặc khi cha của các anh em sắp xếp cho việc chụp hình gia đình với mọi người ăn mặc giống như các nhân vật trong bộ phim ưa thích của ông. |
Od kdy jsou pistolníci vybíraví? Từ khi nào một tay súng bắn thuê biết kén chọn vậy? |
Ale nechci být vybíravá. Nhưng tôi không nên quá kén chọn. |
Ledaže byste byl strčen do laboratorní klece - a to víte, když strávíte celý váš celý život v malé krabici, nebudete tak vybíraví při tom, s kým budete mít sex - ale já jsem se dívala na stovky druhů, a všude v divočině mají zvířata oblíbence. Trừ khi chúng ở trong một chiếc lồng của phòng thí nghiệm -- và bạn biết đấy, nếu bạn dành cả đời trong một chiếc hộp nhỏ, bạn sẽ không kén chọn về việc chọn ai để giao hợp -- nhưng tôi đã tìm kiếm ở vài trăm loài, và bất kể nơi đâu trong thế giới hoang dã, động vật có những sở thích riêng. |
Jsi moc vybíravá Cậu lựa chọn quá đấy. |
Pořád jsi strašně vybíravá.“ Con vẫn còn cái kiểu kén chọn quá thể." |
(Hebrejcům 10:23–25) Podobně jako malé děti, které jsou u jídla někdy vybíravé, potřebují možná někteří křesťané neustálé povzbuzování, aby přijímali duchovní výživu. (Hê-bơ-rơ 10:23-25) Như trẻ con kén ăn, một số người có thể cần được thường xuyên khuyến khích hấp thu chất dinh dưỡng về thiêng liêng. |
Zdivočelé kočky také nejsou vybíravé. Mèo hoang có thể ăn nhiều loại thức ăn. |
Jste v jídle vybíraví? Bạn có kén ăn không? |
Uplatnil to, čemu říkám „vybíravá poslušnost“. Ông đã làm điều mà tôi gọi là “chọn điều nào vâng theo, và điều nào không.” |
Buď vybíravý a opatrný, pokud jde o hudbu, které dáš přednost. Hãy biết chọn lọc và hãy cẩn thận đối với âm nhạc mà các bạn chọn lọc. |
Samice páva jsou poněkud vybíravé, ale mají slabost pro samce, kteří se umějí předvádět. Công mái hơi kén chọn nhưng lại mềm lòng trước những cuộc phô diễn. |
Při práci trávím hodně času ve skleníku a pěstuji rostliny, protože monarchové jsou velmi vybíraví jedlíci. Như một phần của công việc, tôi dành rất nhiều thời gian trồng cây trong nhà kính, và lý do là vì bướm vua là một loài rất kén ăn. |
Velmi vybíravý. Cực khó tính. |
Trochu vybíravá za to co nabízí. Quá kén chọn so với nhan sắc của cô ta |
V důsledku toho jsou jejich samečci velmi vybíraví co se týče těch, kterým svůj dar nabídnou. Vậy điều đó có nghĩa là con châu chấu Mỹ đực rất là kén chọn về ai mà nó tặng món quà hôn nhân này. |
Nebuďte vybíraví. Đừng lựa chọn. |
Jsme vybíraví co se týče lidí, kterým prodáváme. Không phải ai chúng tôi cũng muốn bán. |
Taky dobře vím, že kluci ve tmě nejsou tak vybíraví. Tôi cũng đủ thông minh để biết rằng... đã vô trong tối thì bọn con trai cũng chả kén chọn lắm đâu. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vybíravý trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.