vychytávka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vychytávka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vychytávka trong Tiếng Séc.
Từ vychytávka trong Tiếng Séc có các nghĩa là đồ dùng, máy cải tiến, đồ vật, đồ phụ tùng nhỏ, vật dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vychytávka
đồ dùng(gadget) |
máy cải tiến(gadget) |
đồ vật(gadget) |
đồ phụ tùng nhỏ(gadget) |
vật dụng(gadget) |
Xem thêm ví dụ
Znám pár vychytávek. Với vài mánh khóe. |
Malé vychytávky mohou způsobit velké změny. Những sự điều chỉnh bé nhỏ có thể dẫn đến những thay đổi to lớn. |
Jde o další vychytávku, kterou v multi milionové společnosti musíš prostě mít. Đó là một sự cải tiến lớn tốn khá nhiều tiền của |
Ale tohle je opravdu vychytávka. Nhưng khoan đã, tôi vẫn còn 1 món muốn cho bà xem. |
Bude to chtít nějakou pořádnou vychytávku, abychom zase stíhali. Ta sẽ phải làm nhiều thứ để vào lại lịch cũ đây. |
Nemáš počítače ani žádné elektronické vychytávky. Không máy tính, không đồ điện tử, chỉ có cái đầu của cháu, phải không? |
Batman, který bojuje proti zločincům, má svůj úžasný opasek s nástroji, má záchytný hák, má nejrůznější typy vychytávek. Người dơi chiến đấu chống lại kẻ xấu, anh ấy có thắt lưng chuyên dụng, một cái móc neo. và các loại phụ kiện khác. |
Jimmy má vlastní vychytávky. Jimmy có lối đánh vần riêng của hắn, không giống ai. |
Třeba pro teenagera může být skvělým dárkem nejnovější elektronická vychytávka. Ví dụ, một thanh thiếu niên có thể xem đồ điện tử mới ra mắt là món quà tuyệt vời. |
Poté, co propojíte předplatné se svým účtem, vám Google nabídne následující vychytávky: Sau khi bạn liên kết mục đăng ký với tài khoản của mình, Google có thể cá nhân hoá các trải nghiệm như: |
V historii světa není žádná větší vychytávka, jak se dostat z místa, kde jste teď, do místa, kde chcete být, než lidi, které si vybíráte do svého okruhu. Lịch sử chỉ ra chẳng có mánh khóe nào ghê gớm hơn để từ con người bạn hôm nay trở thành con người bạn muốn chỉ cần ta chọn đúng người để dành thời gian của ta cùng. |
Docela vychytávka, pane Foggu. Hoàn toàn là chuyện kỳ cục ở đây, ông Fogg. |
Felicity, ta magnetická vychytávka na šípu nebude fungovat. " Felicity, cái mũi tên nam châm còn lâu mới có tác dụng. " |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vychytávka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.