vyhazovač trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vyhazovač trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vyhazovač trong Tiếng Séc.

Từ vyhazovač trong Tiếng Séc có các nghĩa là vật to gộ, người giữ trật tự, lời nói khoác, vật nảy lên, người to lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vyhazovač

vật to gộ

(bouncer)

người giữ trật tự

(chucker-out)

lời nói khoác

(bouncer)

vật nảy lên

(bouncer)

người to lớn

(bouncer)

Xem thêm ví dụ

Jestli měl vyhazovač vestu, mohl by to být důvod, proč si náš pachatel vypracoval svůj modus operandi.
Nếu bảo kê mặc áo chống đạn, đó có thể là cách hung thủ phát triển hanh vi của mình.
Jestli nás ten vyhazovač uvidí, jste mrtvej.
Nếu bọn bảo kê mà thấy chúng ta, anh chết chắc.
Co kdyby příště emzáci nakráčeli k baru a nedostali se přes vyhazovače?
Nếu như lần sau, người ngoài hành tinh lại tới quẩy nữa, và chúng sẽ tới, chúng không thể vượt qua được đội bảo vệ?
Příklady: vyhazovací nebo vystřelovací nože, bojové nože, nože ukryté v holích, motýlkové nože, vojenské nože, tlačné dýky, vrhací sekery
Ví dụ: Dao bấm, dao găm, gậy kiếm, dao bướm, dao quân sự, dao găm chữ T, rìu ném
Danielovi rodiče mají vyhazovací náladu.
Bố mẹ Daniel đang khó ở lắm.
Nechal jsem vyhazovače dělat jeho práci a vrátil se zpátky ke svýmu pivu.
Con để tay bảo vệ làm việc của mình, con đi vào trong tiếp tục uống bia.
Hele, Casey dělá vyhazovače v jednom baru na Harvardu.
Hey, uh, Casey sẽ tới quán bar ở Harvard tuần tới.
Možná bych se měl přihlásit o práci tady. jako jeden z tvých vyhazovačů.
Có lẽ anh nên xin 1 vị trí làm công việc bảo kê cho em.
Dopředu a po nabití torpéda, zapojte signální vyhazovače.
Ở phía trước và sau ngư lôi, truyền tín hiệu ra ngoài
Vyhazovač viděl Austin přijít zezadu.
Bảo vệ thấy Austin đi ra sau.
No, díky hezkýmu ksichtu jsem prošel přes vyhazovače.
Ờ, những chàng trai tốt, như là tự đấm vào mông ấy.
Tvůj přítel zmlátil vyhazovače.
Ban trai của cô đánh nhau với ho.
Příklady: vyhazovací nebo vystřelovací nože, bojové nože, nože ukryté v holích, motýlkové nože, vojenské nože, tlačné dýky, vrhací sekery
Ví dụ: Dao bấm, dao chiến đấu, gậy kiếm, dao xếp, dao quân sự, dao găm chữ T, rìu ném
Majitel podniku si toho všiml a hned mi nabídl práci vyhazovače.
Chủ vũ trường để ý và mời tôi làm bảo vệ.
S vyhazovačem šest.
Thằng bảo kê nữa là 6.
Budeš potřebovat vyhazovače.
Ông phải tìm bảo vệ.
DŘÍVE: VYHAZOVAČ V TANEČNÍM KLUBU
QUÁ KHỨ: BẢO VỆ VŨ TRƯỜNG

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vyhazovač trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.