vypínač trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vypínač trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vypínač trong Tiếng Séc.
Từ vypínač trong Tiếng Séc có các nghĩa là công tắc, ngắt điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vypínač
công tắcnoun Ať je to cokoliv, tak to nemá vypínač. Dù cái này là gì, nó không có công tắc bật và tắt đâu. |
ngắt điệnnoun Musíte najít hlavní vypínač proudu. Anh cần tìm điểm ngắt điện chính ngay. |
Xem thêm ví dụ
Cvaknutí vypínače při zhasínání je zvuk úplně jiné povahy. Âm thanh gõ nhẹ lên một cái công tắc trên tường để tắt điện lại có bản chất hoàn toàn khác. |
Poté to však nechal na dodavateli, který pod ně nainstaloval tyto laciné vypínače za 79 centů. Và sau đó để lại cho một nhà thầu để lắp đặt những thiết bị chuyển mạch ở phía sau chúng. |
Hovor zavěsíte stisknutím vypínače. Để kết thúc, hãy nhấn nút nguồn. |
Kde je na telefonu vypínač Xem vị trí nút Nguồn trên điện thoại của bạn. |
Jako kdyby někdo otočil vypínačem. Cứ như có người ngắt cầu dao |
Ať je to cokoliv, tak to nemá vypínač. Dù cái này là gì, nó không có công tắc bật và tắt đâu. |
Nemají vypínač. Bạn không thể tắt nó đi bằng cách ấn một công tắc nào đó. |
Pokud si dovolíte, pane, půjdu a vypínač na světlo. " Nếu bạn sẽ cho phép tôi, thưa ông, tôi sẽ đi vào và chuyển đổi ánh sáng ". |
Vypínač Nút nguồn |
Architekt strávil stovky hodin při tvorbě krytů vypínačů z leštěné mosazi pro svou novou kancelářskou budovu. Người kiến trúc sư dành hàng trăm giờ để thiết kế những cái ổ cắm điện được làm bằng đồng sáng bóng cho tòa nhà văn phòng mới của anh ấy. |
Neexistuje žádný vypínač. Không có nút tắt. |
To není vypínač. Nó ko phải như công tắc đèn đâu |
Důležité: Pokud zařízení vypnete vypínačem, spořič obrazovky se nespustí. Quan trọng: Nếu bạn tắt thiết bị bằng nút Nguồn thì trình bảo vệ màn hình sẽ không khởi động. |
Vypínací & skript Văn lệnh & tắt máy |
První příběh se jmenuje "Vadný vypínač". Và câu chuyện đầu tiên có tên gọi là " Cái công tắc bị rò" |
Tip: Na některých zařízeních budete muset nejprve stisknutím vypínače probudit obrazovku. Mẹo: Trên một số thiết bị, trước tiên hãy nhấn nút nguồn để đánh thức màn hình. |
Vypnula jsi ten vypínač? Bà đã tắt công-tắc chưa? |
Zapojte telefon do zdroje napájení a poté současně stiskněte tlačítko snížení hlasitosti a vypínač a alespoň 20 sekund je podržte. Hãy nhấn và giữ đồng thời nút giảm âm lượng và nút nguồn trong ít nhất 20 giây trong khi vẫn cắm điện thoại. |
Chcete-li telefon restartovat, po dobu několika sekund podržte vypínač. Để khởi động lại điện thoại, hãy nhấn và giữ nút nguồn trong vài giây. |
Doslova přecvakli vypínač. Họ thật sự đã bật công tắc lại. |
Sašo, pojď sem dolů a zkus najít nějakej vypínač. Sasha, xuống đó, xem liệu cậu có thấy cái công tắc đèn ở đó. |
Někde bude vypínač a já ho najdu. Tôi sẽ tìm được cái công tắc. |
V jejich hlavách přecvakne jakýsi vypínač, když prochází těch 6 metrů tím podivným obchodem. Ý tưởng bật lên trong đầu họ như công tắc khi đi vòng vòng cái cửa hàng kỳ cục rộng 5 mét rưỡi này. |
Pokud kdykoliv odmítneš spolupracovat, zmáčkneme vypínač. Nếu không giúp, bọn tao sẽ cho mày cháy. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vypínač trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.