vypnout trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vypnout trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vypnout trong Tiếng Séc.
Từ vypnout trong Tiếng Séc có các nghĩa là tắt máy, vô hiệu hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vypnout
tắt máyverb Pokud jde o něco nevhodného, je zcela správné odejít, vypnout to nebo to odložit. Nếu có điều không thích hợp, thì nên bỏ đi, tắt máy hoặc bỏ xuống. |
vô hiệu hoáverb Dr. Palmer mi pomůže ho dálkově vypnout. Palmer sẽ giúp tôi vô hiệu hoá nó từ xa. |
Xem thêm ví dụ
Umožňuje udržet sklep světlo vypnout. Bắt đầu thôi nào. |
Admirále, musím vypnout hlavní zdroj. Đô đốc, Tôi phải ngắt nguồn chính. |
Ty vole, nechtěl bys tu sračku vypnout? Nè bạn, tắt cái thứ đó đi được không? |
Možnost Zpeněžovat pomocí reklam je ve výchozím nastavení zapnuta, ale pokud si nepřejete reklamy zobrazovat, můžete ji vypnout (když jednotku Odpovídajícího obsahu vytváříte nebo upravujete). Tùy chọn "Kiếm tiền với quảng cáo" được bật theo mặc định, nhưng bạn có thể tắt tùy chọn này (khi bạn tạo hoặc chỉnh sửa đơn vị Nội dung phù hợp) nếu bạn không muốn hiển thị quảng cáo. |
Bezpečnostní systém D.Z.P. centra, je velmi složitý a těžko jde vypnout. Hệ thống an ninh của trung tâm tiền tệ DZB... được điều khiển bởi một máy tính trung tâm. |
Pokud se naše mládež nedokáže postit po dobu dvou jídel, studovat pravidelně písma a vypnout televizi, když se v neděli hraje důležitý zápas, bude mít duchovní sebekázeň potřebnou k tomu, aby odolala mocným pokušením dnešního nesnadného světa, včetně pokušení pornografie? Nếu giới trẻ của chúng ta không thể nhịn ăn hai bữa, không thể học tập thánh thư thường xuyên, và không thể tắt truyền hình trong lúc có một trận đấu thể thao quan trọng vào ngày Chủ Nhật, thì liệu chúng có kỷ luật tự giác về phần thuộc linh để chống lại những cám dỗ mạnh mẽ của thế gian đầy thử thách hiện nay, kể cả sự cám dỗ của hình ảnh sách báo khiêu dâm không? |
Podle následujících pokynů můžete svá oznámení upravit nebo je zcela vypnout. Bạn có thể sử dụng hướng dẫn dưới đây để điều chỉnh thông báo của mình hoặc tắt tất cả thông báo. |
Vypnout bez potvrzení Tạm dừng lại mà không xác nhận |
Tip: Pokud je ve vaší poloze dostupná funkce nejvyšší povolené rychlosti, při navigaci můžete tachometr zapnout nebo vypnout klepnutím na nejvyšší povolenou rychlost [Circle_speed_limit]/[Box_speed_limit]. Mẹo: Nếu tính năng Giới hạn tốc độ dùng được ở vị trí của bạn, bạn có thể bật hoặc tắt đồng hồ tốc độ bằng cách chạm vào biểu tượng Giới hạn tốc độ [Circle_speed_limit]/[Box_speed_limit] trong quá trình dò đường. |
Nemůžou prostě vypnout hudbu? Họ không thể tắt nhạc được sao? |
Telefon v důsledku toho může začít pracovat v režimu sníženého výkonu nebo se může dočasně vypnout. Việc điện thoại bị nóng lên có thể khiến điện thoại hoạt động ở chế độ tiết kiệm pin hoặc bị tắt tạm thời. |
Jakmile bude vytváření přehledů zapnuté, nemůže být vypnuto, ale můžete selektivně vypnout celé zdroje z cílení pro dynamický remarketing prostřednictvím nastavení zdroje v Merchant Center. Bạn không thể tắt tính năng báo cáo sau khi đã bật, tuy nhiên bạn có thể chọn không cho phép toàn bộ nguồn cấp dữ liệu nhắm mục tiêu cho tiếp thị lại động tính từ thời điểm thiết lập nguồn cấp dữ liệu Merchant Center. |
Oznámení můžete vypnout nebo zapnout následovně: Cách bật hoặc tắt thông báo: |
Musíme ve strojovně vypnout alarmy. Ta cần đến phòng bảo trì thang máy... và tắt cái chuông này. |
Takže prostě nemůžete tyhle lidi jen tak vypnout. Vì vậy, chúng ta không thể loại được mấy kẻ này. |
Pokud čekáme naléhavý hovor, kvůli kterému mobil vypnout nemůžeme, měli bychom ho nastavit do takového režimu, aby nerušil ostatní. Nếu phải đề phòng trường hợp có cuộc gọi khẩn cấp, chúng ta nên cài đặt ở chế độ không làm người khác bị phân tâm. |
Většina modemů má reproduktor, který nadělá mnoho hluku při připojování. Zde je možné tento zvuk buď úplně vypnout, nebo nastavit menší hlasitost. Nefunguje-li toto nastavení s vaším modemem, budete muset změnit příkaz pro hlasitost modemu Phần lớn bộ điều giải có loa làm ồn nhiều khi quay số. Ở đây bạn có thể tắt nó hoàn toàn, hoặc chọn cấp âm lượng thấp hơn. Nếu tùy chọn này không điều khiển bộ điều giải, bạn cần phải sửa đổi lệnh âm lượng bộ điều giải (trong chuỗi sở khởi: xem sổ tay về bộ điều giải |
Placení dotykem můžete vypnout dvěma způsoby: Bạn có thể tắt tính năng chạm và thanh toán theo 2 cách: |
Určuje, zda bude zobrazováno okno se záznamy. Okno se záznamy znázorňuje komunikaci mezi kppp a vaším modemem. Mohlo by vám tedy pomoci při hledání problémů. Pokud již s kppp nemáte problémy, je vhodné tuto volbu vypnout Tùy chọn này điều khiển có nên hiển thị cửa sổ ghi lưu hay không. Cửa sổ ghi lưu thì hiển thị giao thông giữa kppp và bộ điều giải của bạn. Nó sẽ giúp đỡ bạn giải quyết vấn đề. Tắt nó nếu kppp thường kết nối được |
SSL certifikát byl odmítnut, jak bylo požadováno. Toto chování je možné vypnout v Ovládacím centru KDE Chứng nhận SSL đang bị từ chối như được yêu cầu. Bạn có thể tắt khả năng này trong Trung tâm Điều khiển KDE |
Během nastavování ji můžete vypnout a můžete ji také kdykoli vypnout nebo zapnout podle tohoto návodu. Bạn có thể TẮT cài đặt này trong khi thiết lập hoặc bạn có thể thực hiện theo các hướng dẫn sau để BẬT/TẮT cài đặt này bất kỳ lúc nào. |
Službu Google Domains je možné organizaci G Suite vypnout. Google Domains là một dịch vụ mà bạn có thể tắt cho tổ chức G Suite của bạn. |
Tento druh personalizace můžete vypnout v nastavení příslušného zařízení. Bạn có thể tắt tính năng cá nhân hóa quảng cáo này thông qua tùy chọn cài đặt của thiết bị. |
Gregor se nyní vypnout od své matky, která byla možná blízko smrti, díky němu. Gregor tắt từ mẹ của mình, có lẽ là gần chết, cảm ơn với anh. |
Podle pokynů uvedených níže můžete vypnout oznámení z jiné aplikace. Hãy xem các hướng dẫn cụ thể trong trang web hỗ trợ của trình duyệt bạn đang dùng. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vypnout trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.