vypořádání trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vypořádání trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vypořádání trong Tiếng Séc.

Từ vypořádání trong Tiếng Séc có các nghĩa là giải quyết, khu định cư, thuộc địa, sự lún xuống, sự hoà giải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vypořádání

giải quyết

(settlement)

khu định cư

(settlement)

thuộc địa

(settlement)

sự lún xuống

(settlement)

sự hoà giải

(settlement)

Xem thêm ví dụ

" Jeeves, " řekl jsem, " Copak jsi jakéhokoli režimu, v rukávu pro vypořádání se s tímto mizera? "
" Jeeves ", tôi nói, " không cho bạn bất kỳ đề án lên tay áo của bạn để đối phó với điều này người vô dụng? "
A zpátky k roku 2009, otázka, o které jsme Joel a já stále dokola uvažovali, byla, proč tak pozdě v tomto zápase je tolik energie vynakládáno na povídání o vědě, když zákony, nezbytné k vypořádání se s klimatickými změnami, by byly jednoznačně přínosem pro lidstvo do budoucna nehledě na vědu.
Nhưng trở lại năm 2009, câu hỏi mà Joel và tôi cứ luôn thắc mắc là tại sao đến lúc này rồi người ta vẫn bỏ ra quá nhiều công sức để nói về thứ khoa học này khi mà những chính sách cần thiết để giải quyết vấn đề biến đổi khí hậu rõ ràng là có lợi cho con người về lâu về dài bất kể khoa học đằng sau chúng.
A to vypořádání je zde nejdůležitější, protože to není jen předání informací, je to předání možnosti jednat.
Việc kết nối họ vào là điều cần thiết vì nó không chỉ đưa cho họ thông tin; nó cho họ cơ hội thực hiện.
Jasně, ale víte kolik bordelu se mu dostalo do oběhu... na vypořádání se s těmi popáleninami.
Phải, nhưng cậu biết nó bị nhồi bao nhiêu thứ vào người để chống chọi với từng ấy vết bỏng không.
Soudní vypořádání v těchto případech během deseti let údajně stálo katolickou církev ve Spojených státech miliardu dolarů.
Người ta nói rằng những cuộc điều đình tại tòa án liên quan đến những vụ này có thể khiến Giáo hội Công giáo tại Hoa Kỳ phải tốn một tỉ Mỹ kim trong vòng mười năm.
Máte jen sami sebe na vypořádání se.
Hai người chỉ cần giải quyết với nhau.
Toto na mě působí jako věc, kterou má smysl dělat, a dovedu si představit, že pokud se věci vyvinou dobře, lidé se za milion let podívají zpět na toto století a řeknou si, že věc, kterou jsme udělali skutečně správně, bylo vypořádání se s tímto problémem.
Vói tôi, điều này giống như 1 điều rất đáng làm và tôi có thể tưởng tượng rằng nếu mọi thứ diễn ra ổn thỏa, rằng con người 1000 năm nữa sẽ nhìn lại thế kỷ này và rất có thể họ sẽ nói rằng điều quan trọng duy nhất chúng ta làm là thực hiện đúng điều này.
V Severní Americe a Evropě je rozsah kontaminovaných půd většinou dobře znám a mnoho zemí má vypracované postupy, používané při identifikaci a vypořádání se s tímto environmentálním problémem.
Ở Bắc Mỹ và Tây Âu có mức độ ô nhiễm đất được biết đến nhiều nhất, nhiều nước trong các khu vực này có một khuôn khổ pháp lý để xác định và giải quyết vấn đề môi trường này.
Ať už je to čekání, vědomí, že jsou všichni v bezpečí, vypořádání se s tím, nebo boj s nimi.
Mặc kệ những gì đang chờ, biết được có ai an toàn không, đối đầu với việc đó hay chống lại chúng.
Byla to mladá vdova se třemi dětmi, Žijí na první New York vypořádání.
Cô ấy là một góa phụ trẻ với ba đứa con, sống vào ngày đầu tiên New York giải quyết.
Přes existenci institucí, založených za účelem myšlení do budoucna - Mezinárodního měnového fondu, Banky pro mezinárodní vypořádání, Fórum pro finanční stabilitu - jsme nevěděli, co se na nás řítí.
Với những cơ quan được thành lập để xem xét về tương lai, IMF, BIS, diễn đàn Sự ổn định tài chính, cũng không thể biết trước được những gì đã xảy ra.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vypořádání trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.