vyspělá země trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vyspělá země trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vyspělá země trong Tiếng Séc.
Từ vyspělá země trong Tiếng Séc có các nghĩa là Nước công nghiệp, nước công nghiệp, Nước công nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vyspělá země
Nước công nghiệp
|
nước công nghiệp
|
Nước công nghiệp
|
Xem thêm ví dụ
Alimentární nákazy neboli onemocnění z potravin postihnou ve vyspělých zemích každý rok asi 30 procent lidí. Các nhà nghiên cứu tính được rằng mỗi năm có khoảng 30% người sống tại các nước phát triển bị mắc bệnh do thực phẩm nhiễm bẩn. |
Již nyní jsme urbanistickou planetou, to platí především o vyspělých zemích. Chúng ta đã gần như là một hành tinh đô thị, và điều đó đặc biệt đúng ở các nước phát triển. |
Ve vyspělých zemích převládá jeden podtyp HIV: podtyp B. Tại các nước phát triển, các loại HIV hầu hết đều thuộc một loại nhóm phụ: nhóm phụ B. |
Zdá se, že i v takzvaných vyspělých zemích přibývá zločinů motivovaných nenávistí. Ngay cả ở những nước “văn minh”, tội ác xuất phát từ óc kỳ thị chủng tộc dường như cũng ngày càng gia tăng. |
Tento orgán nedávno uvedl, že pozornost a prostředky mnoha vyspělých zemí pohltily jiné problémy, například terorismus. Gần đây, cơ quan trên cho rằng những quốc gia phát triển đã dồn các nguồn tài chính và năng lực vào những vấn đề khác, như nạn khủng bố, thay vì nạn nghèo đói. |
Ve vyspělých zemích byl ve stejném období vzestup z méně než 3 na více než 3,5 případu vraždy. Cũng trong khoảng thời gian đó, sự cố ý giết người tăng từ dưới 3 tới hơn 3,5 vụ cứ mỗi 100.000 người ở những nước mở mang. |
9. a) S jakým úskalím se setkávají někteří starší ve vyspělých zemích? 9. (a) Về việc huấn luyện, một số trưởng lão ở những nước phát triển đối mặt với thách thức nào? |
To se děje nejen ve vyspělých zemích, ale také v územích, kde lidé mají jen málo prostředků. Điều này xảy ra không những chỉ ở các nước tân tiến, mà ngay cả tại các vùng trên thế giới nơi dân chúng có thu nhập kém cũng thế. |
Mnoho lidí v rozvojových zemích touží po tom, co mají občané vyspělých zemí. Người dân sống trong các nước đang phát triển mơ ước về những thứ mà người dân của các nước giàu sở hữu. |
Stejně jako u ostatních vyspělých zemí kanadské ekonomice dominuje sektor služeb, který zaměstnává asi tři čtvrtiny Kanaďanů. Giống như nhiều quốc gia phát triển khác, ngành công nghiệp dịch vụ chi phối kinh tế Canada, cung cấp việc làm cho khoảng ba phần tư lực lượng lao động toàn quốc. |
Na světě jsou pouze dvě vyspělé země, které ji nepřijaly. Chỉ còn hai quốc gia phát triển không chịu đặt bút ký vào, và chúng ta là một trong số đó. |
Ve vyspělých zemích přibývá rakoviny, srdečních nemocí, cukrovky, cirhózy jater i duševních poruch. Còn trong các nước tân tiến thì bệnh ung thư, bệnh tim, bệnh tiểu đường, bệnh gan và các bệnh về tâm-thần đang trên đà gia tăng. |
Ve Spojených státech a dalších vyspělých zemích mnoho lidí v dětství EBV infikováno nebylo. Ở Hoa Kỳ và các nước phát triển khác, nhiều người không bị nhiễm EBV khi họ là trẻ nhỏ. |
Navzdory obrázkům, které jsou nám ukazovány denně v novinách, války mezi vyspělými zeměmi již nejsou samozřejmostí. Mặc dù tin tức hàng ngày vẫn cảnh báo chúng ta về hiểm họa bạo lực, chiến tranh giữa các nước phát triển không còn thường xuyên diễn ra. |
Násilí na ženách, a to ve všech jeho formách, je stálým problémem dokonce i ve vyspělých zemích. Bạo hành phụ nữ dưới mọi hình thức là vấn đề đang xảy ra, ngay cả trong những quốc gia được xem là phát triển. |
Nicméně ve vyspělých zemích k takovým situacím dochází jen zřídka. Dù vậy, tại nhiều nước phát triển, trường hợp này rất hiếm khi xảy ra nhờ có sự tiến bộ về y khoa. |
Průmyslově vyspělé země „působí globální poškození životního prostředí a rozsáhlé znečištění a narušení ekosystémů“. Các nước kỹ nghệ đang “gây ô nhiễm nhiều nơi, làm xáo trộn hệ sinh thái và gây thiệt hại cho môi trường trên quy mô toàn cầu”. |
Ve vyspělých zemích nejsou divoká zvířata již tak velkým nebezpečím jako kdysi. Tại những nước tiền tiến, thú dữ không còn là một sự đe dọa như xưa. |
A v mnoha vyspělých zemích mimo Evropu to vypadá stejně. Ở các nước phát triển khác cũng như thế. |
V USA je tato nerovnost zpravidla větší než u jiných vyspělých zemí. Bất bình đẳng về tài sản tại Mỹ hiện lớn hơn hầu hết các quốc gia phát triển khác. |
Tímto způsobem se provádí měření ve všech vyspělých zemích světa. Những phương pháp này được phổ biến rộng rãi ở các nước phát triển trên toàn thế giới. |
PODLE Světové zdravotnické organizace se v průmyslově vyspělých zemích objevuje nějaká forma mentální retardace téměř u 3 procent lidí. THEO ước tính của Tổ Chức Y Tế Thế Giới, có đến 3 phần trăm dân số thế giới bị mắc bệnh thiểu năng trí tuệ, dưới dạng này hay dạng khác. |
Merkelová také poukázala na bezmocnost Japonska tváří v tvář havárii, navzdory tomu, že jde o vyspělou zemi s pokročilou technologií. Merkel cũng chỉ ra sự "bất lực" của Nhật Bản - mặc dù là một quốc gia công nghiệp công nghệ tiên tiến - phải đối mặt với thảm họa hạt nhân. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vyspělá země trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.