vyučený trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vyučený trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vyučený trong Tiếng Séc.
Từ vyučený trong Tiếng Séc có các nghĩa là giỏi, thành thạo, khéo tay, lành nghề, quen tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vyučený
giỏi(skilled) |
thành thạo(skilled) |
khéo tay(skilled) |
lành nghề(skilled) |
quen tay(skilled) |
Xem thêm ví dụ
Důvod je patrný z Ježíšových slov: „Žák není nad svého učitele, ale každý, kdo je dokonale vyučen, bude jako jeho učitel.“ Giê-su cho thấy lý do tại sao qua các lời này: “Môn-đồ không hơn thầy; nhưng hễ môn-đồ được trọn-vẹn thì sẽ bằng thầy mình” (Lu-ca 6:40). |
Musel jsem živit rodinu, ale nebyl jsem v ničem vyučený. Tôi phải nuôi cả nhà nhưng trong tay lại không có bằng cấp gì cả. |
Dám ti za vyučenou! Chị sẽ la cho em một trận! |
23 Klíčem k tomu je 13. verš 54. kapitoly knihy Izajáš — všichni „budou vyučeni Jehovou“. 23 Câu Ê-sai 54:13 trả lời: Hết thảy sẽ “được Đức Giê-hô-va dạy-dỗ”. |
Jestli mu nedáme za vyučenou, kdoví co ukradne příště? Nếu ta không dạy cho hắn một bài học, làm sao biết lần sau hắn sẽ trộm gì? |
Protože jsme byli vyučeni Jehovou, víme, proč jsou křesťané pronásledováni. Vì chúng ta được Đức Giê-hô-va dạy dỗ, chúng ta biết tại sao tín đồ đấng Christ phải chịu sự bắt bớ. |
Naše shromáždění jsou jedním ze základních způsobů, jimiž nás Jehova vyučuje, a jak zdůrazňuje Písmo, lidé vyučení Jehovou se těší z hojného pokoje. — Iz. 54:13. Các buổi nhóm họp là một trong những phương cách chính mà Đức Giê-hô-va dạy dỗ chúng ta và như Kinh-thánh chỉ rõ, những người được Đức Giê-hô-va dạy dỗ sẽ hưởng sự bình an dư dật (Ê-sai 54:13). |
David a jeho čtyři sta mužů se opásali mečem a vydali se za Nabalem, aby mu dali za vyučenou. Đa-vít và 400 người của ông đeo gươm và đi lên để dạy Na-banh một bài học. |
Po vyučení mi maminka zaplatila další vzdělání na škole hotelového managementu v Bad Hofgasteinu. Sau khi hoàn tất khóa tập sự ở khách sạn tại thị trấn của tôi ở Graz, mẹ tôi đóng học phí cho tôi học ở một trường quản lý khách sạn. |
Jak některé komentáře tisku pomáhají rozpoznat ty, kdo byli „vyučeni Jehovou“ a těší se z ‚hojného pokoje‘? Hãy trích vài lời bình luận của báo chí giúp người ta nhận ra những người “được Đức Giê-hô-va dạy-dỗ” và được hưởng ‘sự bình an [dư dật]’. |
Měl bych dát Foremanovi za vyučenou. Dù vậy nó cũng đã tiếp tay cho Foreman. |
Mezi řádky,co leží za těmito budovami je osud těchto často vyučených stavebních dělníků. 1,1 milionů. Phía sau các tiêu đề tin tức về các tòa nhà này là số phận của người công nhân xây dựng đi xuất khẩu lao động. |
„Vyučeni Jehovou“ “Được Đức Giê-hô-va dạy-dỗ” |
Program bude zahrnovat i povzbudivé zážitky, které ukáží, jak publikace Společnosti pomohly mnoha lidem k tomu, aby byli vyučeni Jehovou. Cũng sẽ có các kinh nghiệm xây dựng để cho thấy cách các ấn phẩm của Hội đã giúp nhiều người được Đức Giê-hô-va dạy dỗ. |
19 Být vyučeni Jehovou znamená víc než jen znát pravé učení — i když to je důležité. 19 Được Đức Giê-hô-va dạy dỗ có nghĩa nhiều hơn là chỉ biết được giáo lý chân chính—dù điều này cũng quan trọng. |
Chci mu dát za vyučenou, to je špatně? tôi chỉ dạy cho nó 1 bài học, tôi sai sao? |
Kamarádi se přidali a chtěli jí dát za vyučenou. Mọi người đến chỉ muốn thọ giáo... |
Dělám to # let a rozeznám šmejdy, co potřebujou dostat za vyučenou, od úchylů jako ty, kterým se to líbí Tao đã # tuổi...... và tao biết sự khác nhau giữa bọn đầu gấu cần được dạy dỗ...... và thằng quái đản thích ăn đòn như mày |
19 Ptáme se však: Čí „synové“ měli být „vyučeni Jehovou“? 19 Nhưng câu hỏi sau được nêu ra: “Con-cái” của ai là những người “được Đức Giê-hô-va dạy-dỗ”? |
Emanuel byl sice vyučeným holičem, ale zákazníků bylo málo a jej skličovalo, že není schopen vydělat si na živobytí. Mặc dù anh Êm-ma-nu-ên là thợ hớt tóc sành nghề, khách của anh vẫn ít, và anh buồn nản vì làm không đủ sống. |
(Job 36:22) Prorok Izajáš řekl, že Jehova je „Vznešený učitel“ svého lidu, a prorokoval: „Všichni tvoji synové budou vyučeni Jehovou a pokoj tvých synů bude hojný.“ (Gióp 36:22) Nhà tiên tri Ê-sai nói về Đức Giê-hô-va như là “Thầy Vĩ đại” của dân sự Ngài và có nói tiên tri: “Hết thảy con-cái ngươi sẽ được Đức Giê-hô-va dạy-dỗ, và sự bình-an của con-cái ngươi sẽ lớn” (Ê-sai 30:20, NW; Ê-sai 54:13). |
A všichni tvoji synové budou vyučeni Jehovou a pokoj tvých synů bude hojný. Hết thảy con-cái ngươi sẽ được Đức Giê-hô-va dạy-dỗ, và sự bình-an của con-cái ngươi sẽ lớn. |
Lid ‚vyučený Jehovou‘ Một dân tộc “được Đức Giê-hô-va dạy-dỗ” |
9 Když tedy Ježíš citoval v synagóze v Kafarnaum Izajášův prorocký výrok „všichni tvoji synové budou vyučeni Jehovou“, měl na mysli lidi, kteří se stanou „syny“ „Jeruzaléma nahoře“ — Boží nebeské organizace, která se podobá Boží manželce. 9 Vậy, trong nhà hội ở Ca-bê-na-um, khi Giê-su trích lời tiên tri của Ê-sai: “Hết thảy con-cái ngươi sẽ được Đức Giê-hô-va dạy-dỗ”, thì ngài đang nói về những người sẽ làm “con-cái” của “Giê-ru-sa-lem ở trên cao”, tức tổ chức trên trời được xem như vợ của Đức Chúa Trời. |
3 Je jistě výsadou patřit k lidem, o nichž prorok Izajáš napsal: „Všichni tvoji synové budou vyučeni Jehovou.“ 3 Chắc chắn, thật là một đặc ân cho những ai thuộc nhóm mà nhà tiên tri Ê-sai viết như sau: “Hết thảy con-cái ngươi sẽ được Đức Giê-hô-va dạy-dỗ” (Ê-sai 54:13). |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vyučený trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.