vzít v úvahu trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vzít v úvahu trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vzít v úvahu trong Tiếng Séc.
Từ vzít v úvahu trong Tiếng Séc có các nghĩa là tính đến, tính với nhau, đếm xỉa, coi trọng, trả thù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vzít v úvahu
tính đến(to take into account) |
tính với nhau
|
đếm xỉa(take into account) |
coi trọng
|
trả thù
|
Xem thêm ví dụ
Nebylo by rozumnější vzít v úvahu i těch ostatních 95 políček? Chẳng phải việc bạn để cho 95 khung hình phim kia chi phối ý tưởng của bạn là hợp lý hơn sao? |
Sestra by také měla vzít v úvahu, jak její účast na takovém jídle může zapůsobit na druhé. Một yếu tố cũng cần được xem xét là đi đến bữa tiệc đó có thể tác động thế nào đến người khác. |
Tento křesťanský služebník může vzít v úvahu také účel pohřebního obřadu. Người truyền giáo đạo Đấng Christ cũng có thể muốn xem xét mục đích của bài giảng mai táng. |
U rozhodnutí, která mají vliv na věčnost, je nutné vzít v úvahu perspektivu věčnosti. Đối với các quyết định có ảnh hưởng đến thời vĩnh cửu, việc có một viễn cảnh về phúc âm là điều cần thiết. |
Co by měl vzít v úvahu mladý člověk, když přemýšlí o své budoucnosti? Khi chọn nghề nghiệp, một người trẻ nên xem xét điều gì? |
Ukažte, že jste ochotni dospívajícímu naslouchat a vzít v úvahu všechny faktory, než uděláte rozhodnutí. Cho con thấy bạn sẵn sàng lắng nghe và cân nhắc mọi yếu tố liên quan trước khi quyết định. |
Co bychom měli vzít v úvahu, když se rozhodujeme, jak uvést biblický text? Điều gì giúp chúng ta biết cách chọn lời giới thiệu thích hợp khi mời đọc một câu Kinh Thánh? |
Mojžíšova 21:15–17) Když o takových zákonech uvažujeme, musíme vzít v úvahu to, jaká byla doba. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 21:15-17) Chúng ta cần xem xét những luật ấy theo bối cảnh đương thời. |
6., 7. (a) Co bychom měli vzít v úvahu, když se rozhodujeme, jestli jít na svatbu v kostele? 6, 7. (a) Chúng ta cần xem xét những điểm quan trọng nào khi quyết định có nên dự lễ cưới tại nhà thờ hay không? |
K tomu je třeba vzít v úvahu dlouhodobé i bezprostřední důsledky svého jednání. Điều này hàm ý cân nhắc những kết quả lâu dài cũng như tức thời cho những hành động của chúng ta. |
(Žalm 65:2) Pokud však chceme, aby náš život měl skutečný smysl, musíme vzít v úvahu také budoucnost. (Thi-thiên 65:2) Tuy nhiên, muốn đời sống thật sự có ý nghĩa, chúng ta cần phải lưu ý đến tương lai. |
Bývají rovněž natolik rozumní, aby dokázali vzít v úvahu i názory mladého muže či ženy. Họ cũng nên khôn ngoan xem xét quan điểm của chàng trai và cô gái. |
Také budeš moci vzít v úvahu to, co mu poradili druzí. Chúng ta cũng sẽ biết người khác đã khuyên những gì. |
Musíme rovněž vzít v úvahu podmínky panující na planetě, na kterou směřujeme. Ngoài ra, chúng tôi cũng phải tính đến môi trường của hành tinh đó. |
Křesťanští manželé musí vzít v úvahu ještě jednu věc. Đối với những người chồng tín đồ đấng Christ, còn có một khía cạnh khác của vấn đề cần được xem xét. |
Co bychom mohli vzít v úvahu, když hledáme správné znázornění? Một số yếu tố chúng ta có thể nghĩ đến là tuổi tác, văn hóa, gia cảnh và nghề nghiệp của họ. |
Je třeba vzít v úvahu to, že podmínky a zvyky se v různých zemích a kulturách velmi liší. Lưu ý là hoàn cảnh và phong tục mỗi nơi mỗi khác, mỗi nền văn hóa mỗi khác. |
* (1. Mojžíšova 44:5) Musíme vzít v úvahu, za jakých okolností byl tento výrok pronesen. * (Sáng-thế Ký 44:5) Chúng ta cần xem xét bối cảnh khi người tôi tớ nói câu này. |
Při jakémkoli rozhodování bych si opravdu přál vzít v úvahu tyto tři věci. Đây là tất cả những gì mà tôi yêu cầu khi bàn về quy trình đưa ra quyết định của con người, là việc xem xét đến ba điều sau đây. |
Tuto otázku musí vzít v úvahu především starší, kterým záleží na pověsti místního sboru svědků Jehovových. Các trưởng lão đặc biệt quan tâm đến khía cạnh này, vì họ quan tâm đến danh tiếng tốt của hội thánh tín đồ Đấng Christ tại địa phương. |
Ale je třeba vzít v úvahu ještě něco. Nhưng còn một yếu tố khác cần được xem xét. |
11 Dále je potřeba vzít v úvahu prostředí. 11 Một yếu tố khác nữa là môi trường. |
Které činitele byste při výběru partnera měli vzít v úvahu? Bạn nên xem xét những yếu tố nào trong việc chọn người hôn phối? |
□ Jaká nebezpečí dodatečného vzdělávání by měli křesťané vzít v úvahu a jaká opatření by měli podniknout? □ Chúng ta phải lưu tâm đến những nguy hiểm nào của việc học thêm và phải phòng ngừa những gì? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vzít v úvahu trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.