wait for trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wait for trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wait for trong Tiếng Anh.

Từ wait for trong Tiếng Anh có các nghĩa là đợi, hóng, ngóng, trông ngóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wait for

đợi

verb

I've been waiting for her for an hour.
Cho đến giờ tôi đã đợi cô ta một tiếng đồng hồ.

hóng

verb

ngóng

verb

They might not be able to sleep waiting for news about her.
Có khi lúc này đây họ đang ngóng tin con đến mất ngủ quá.

trông ngóng

verb

Xem thêm ví dụ

The boy has told us of your needs, and all is waiting for you.
Thằng bé đã nói cho chúng ta những cái con cần, và ta đã chuẩn bị sẵn.
Well, what are we waiting for?
Sao, còn chờnữa?
I always waited for it to sort of hit me on the head.
Tôi luôn đợi việc rơi vào đầu mình.
Damnit, what are you waiting for?
Bố khỉ, còn chờnữa?
He waited for months, but they never made contact with him.
Anh ấy đã chờ đợi nhiều tháng nhưng họ không bao giờ liên lạc với anh ấy.
I'll allow you to wait for me for 30 minutes.
Tôi cho phép anh chờ tôi trong 30 phút.
Wait for me.
Wait for me.
I shall not wait for the next ship.
Tôi sẽ không chờ đợi cho con tàu tiếp theo.
Susanne is sleeping in death, waiting for Jehovah to resurrect her.
Susanne đang ngủ trong sự chết, chờ đợi Đức Giê-hô-va làm cháu sống lại.
Now we wait for his parents'decision.
Giờ chúng tôi đang đợi sự quyết định của gia đình họ
I waited for a demonstration of the comforting skills I felt I lacked and so much needed.
Tôi chờ đợi sự biểu lộ kỹ năng an ủi mà tôi cảm thấy mình thiếu sót và rất cần.
But she stood and looked and waited for those Indians to come out from beyond the house.
Cô muốn ngồi xuống, nhưng cố đứng nhìn để chờ thấy những người da đỏ đi vượt qua khỏi căn nhà.
What are you waiting for!
Còn chờnữa?
They're just waiting for the order.
Họ đang đợi lệnh.
We'll put it someplace safe and it'll be waiting for you when you get out.
Chúng ta sẽ để nó ở một nơi an toàn và nó sẽ đợi anh tới khi anh ra tù.
We're waiting for the psychics to come forth and snap at it.
Chúng tôi đang đợi những nhà tâm linh tiến lên và giật lấy nó.
She hadn’t even known they were there, locked away, waiting for her.
Cô thậm chí còn không biết chúng ở đó, bị khóa lại, đang chờ cô.
Sitting at the drive-through waiting for her chicken burger, Sherrie thought about Lois.
Khi dừng xe chờ lấy bánh kẹp thịt gà, Sherrie nghĩ về Lois.
So, what are you waiting for?
Vậy ông chờ đợi gì?
Well, if you happen to see this gentleman, tell him I'll be waiting for him at Boot Hill.
Nếu tình cờ anh có gặp quý ông này, nói với ổng là tôi sẽ chờ ổng ở Bott Hill.
She's waiting for us at the Eyrie.
Bà ấy đang chờ chúng ta tại Eyrie.
He was always waiting for me.
Ảnh vẫn luôn chờ đợi con.
I'll wait for you outside.
Chú sẽ đợi cháu bên ngoài.
What are you waiting for?
Cô còn chờnữa?
Could there be sailors waiting for a visit in a port in your area?
Có thể nào có những thủy thủ đang chờ người đến viếng thăm tại hải cảng trong vùng bạn ở không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wait for trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.