양조장 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 양조장 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 양조장 trong Tiếng Hàn.
Từ 양조장 trong Tiếng Hàn có nghĩa là nhà máy bia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 양조장
nhà máy bianoun 양조장에가서 부탁도 하고, 빌리기고, 훔치기도 했습니다. tới các nhà máy bia — xin, mượn, trộm chúng |
Xem thêm ví dụ
니파이후서 3장에는 리하이가 막내아들 요셉에게 한 말이 담겨 있다. 2 Nê Phi 3 chứa đựng những lời của Lê Hi nói cùng con trai út của ông là Giô Sép. |
랄스는 부모님과 나들이도 했고 수중 물리 치료사와 수영장에서 시간을 보낸 덕에 랄스의 발작도 줄었고 밤에도 편히 잘 수 있었습니다. Thời gian bé ở hồ bơi với nhà trị liệu bằng nước giảm bớt các cơn co giật của bé và giúp bé ngủ được vào buổi tối |
(신명 23:12-14) 진영의 크기를 고려해 볼 때 그것은 매우 불편한 일이었겠지만, 의문의 여지 없이 장티푸스나 콜레라와 같은 질병을 예방하는 데 도움이 되었을 것입니다. Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả. |
성경에 담긴 보물 | 마가복음 13-14장 KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | MÁC 13, 14 |
우리가 일상 생활에서는 그것을 깨닫기 어렵지만 힉스 장의 강도는 물질의 구조에 아주 중요합니다. Chúng ta có thể không nhận ra nó trong cuộc sống thường ngày, nhưng cường độ của trường Higgs là rất quan trọng đối với cấu trúc của vật chất. |
경기장에는 야외의 쾌적함을 만들어 줄 몇가지 요소들이 있습니다. Sân vận động có vài yếu tố tạo ra sự dễ chịu ngoài trời. |
마지막으로 몇장 더 보여드리겠습니다. Vì vậy, tóm lại, một vài chi tiết. |
● 장애나 만성 질환을 앓고 있는 사람을 돕기 위해 이 장의 내용을 어떻게 사용할 수 있습니까? ● Để giúp một người bị tàn tật hoặc mắc bệnh kinh niên, bạn có thể dùng thông tin nào trong chương này? |
7장에서는 “거대한 짐승 넷”—사자, 곰, 표범, 철로 된 큰 이빨을 가진 두려움을 갖게 하는 짐승—을 생생하게 묘사합니다. Chương 7 mô tả sống động và chi tiết về “bốn con thú lớn”—con sư tử, con gấu, con beo, và con thú dữ tợn có răng lớn bằng sắt. |
2 그래서 왕은 자기가 꾼 꿈을 알아내려고 주술을 행하는 제사장들과 강신술사들과 마술사들과 칼데아 사람들*을 불러들이라고 명령했다. 2 Vua triệu tập các pháp sư, đồng bóng, thuật sĩ và người Canh-đê* đến để kể lại cho vua về các giấc mơ của vua. |
5 전파 활동을 중단해 무활동이 된 사람에게 성서 연구를 사회하도록 회중 봉사 위원 중 한 사람으로부터 임명을 받게 될 경우, 「‘하느님의 사랑’」 책의 특정한 장들을 고려하도록 요청받게 될 수 있습니다. 5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình. |
성경 연구생들 중에는 순례자의 공개 강연에 참석하라는 초대장을 배부하면서 야외 봉사를 처음 경험해 본 사람이 많았습니다. Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành. |
그는 또한 사도행전 삼 장 이십이, 이십삼 절을 우리의 신약전서에 있는 그대로 정확하게 인용하였다. Ông cũng trích dẫn chương ba trong sách Công Vụ Các Sứ Đồ, các câu hai mươi hai và hai mươi ba, đúng như trong Tân Ước của chúng ta. |
일찍이 예수께서는 “자기가 예루살렘에 올라가 장로들과 대제사장들과 서기관들에게 많은 고난을 받고 죽임을 당하고 제 삼일에 살아나야 할것”임을 제자들이 깨닫도록 돕고자 하셨습니다. Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”. |
‘싹’이 왕과 제사장이 될 것이다 (9-15) Chồi sẽ làm vua và thầy tế lễ (9-15) |
누가는 제사장 가문에 속한 스게와의 일곱 아들이 그렇게 하려 했다고 알려 줍니다. Lu-ca ghi lại trường hợp bảy con trai của Sê-va, là thành viên trong một gia đình thầy tế lễ, đã cố làm điều này. |
34 또한 우리가 제비를 뽑아 정한 대로, 제사장들과 레위 사람들과 백성이 가문별로 해마다 정해진 때에 우리 하느님의 집에 나무를 가져오기로 한다. 34 Ngoài ra, chúng tôi bắt thăm giữa các thầy tế lễ, người Lê-vi cùng dân chúng để thay phiên tùy theo dòng tộc mà mang củi đến nhà Đức Chúa Trời chúng ta vào thời điểm được chỉ định, năm này qua năm khác, để đốt trên bàn thờ của Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta, theo lời đã chép trong Luật pháp. |
어느 가장이 침례받던 날 다음과 같은 이야기를 하였다. ‘나는 건축 공사장 감독 생활을 하였는데, 매일 저녁 술에 취하였으며 이것이 일에 지장을 주기 시작하였읍니다. Vào ngày làm báp têm, một chủ gia đình kể lại như sau: “Khi trước tôi làm cai thầu cho một hãng xây cất, nhưng đêm nào tôi cũng say rượu và điều này ảnh hưởng đến việc làm của tôi. |
그러자 부모님께서 야영장에서 달려오셨습니다. Cha mẹ tôi chạy đến từ chỗ cắm trại. |
뉴질랜드의 영화 감독 제인 캠피언이 경쟁부문 심사위원장을 맡았다. Đạo diễn phim người New Zealand Jane Campion là trưởng ban giám khảo của phần tranh giải chính. |
우울증에 관해 좀 더 알아보려면 1권 13장 참조. Để biết thêm thông tin về bệnh trầm cảm, xin xem Tập 1, Chương 13. |
성서 잠언 14장 1절부터 11절은, 지혜가 우리의 말과 행동을 인도하게 함으로, 심지어 지금도 어느 정도 번영과 안정을 누릴 수 있다고 알려 줍니다. Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó. |
학생들이 니파이전서 15~19장(단원 4)을 공부하면서 배우는 교리와 원리를 요약한 다음 내용은 공과의 일부로 가르치도록 마련된 것은 아니다. Phần tóm lược sau đây về các giáo lý và nguyên tắc mà các học sinh đã học trong khi họ nghiên cứu 1 Nê Phi 15–19 (Đơn Vị 4) không nhằm được giảng dạy như là một phần bài học của các anh chị em. |
더 자세히 알아보려면 여호와의 증인이 발행한 이 책 「성서는 실제로 무엇을 가르치는가?」 제15장을 읽어 보시기 바랍니다. Để biết thêm thông tin, xin xem chương 15 của sách này, Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
전도인들은 대회에 올 때 「방문해 주십시오」 용지를 한두 장 가져와야 합니다. Các anh chị nên mang theo một hoặc hai phiếu khi đi dự hội nghị. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 양조장 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.